Khi học tiếng Trung, bên cạnh việc ghi nhớ từ vựng giao tiếp thông dụng, việc biết cách gọi tên địa danh Việt Nam bằng tiếng Trung cũng rất quan trọng. Bởi lẽ, những địa danh này không chỉ xuất hiện trong sách vở hay bản đồ mà còn được dùng thường xuyên trong hội thoại, khi bạn giới thiệu về quê hương, hướng dẫn du lịch hoặc trao đổi công việc.

Một trong những tỉnh nổi bật ở khu vực Bắc Trung Bộ chính là Nghệ An – vùng đất địa linh nhân kiệt, gắn liền với văn hóa và lịch sử Việt Nam. Vậy Nghệ An tiếng Trung là gì, được viết ra sao và sử dụng thế nào trong đời sống hàng ngày? Cùng Hanova tìm hiểu chi tiết nhé!

Nghệ An tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, Nghệ An được viết là 乂安 (Yì’ān), khi nói “tỉnh Nghệ An” thì đầy đủ là 乂安省 (Yì’ān shěng).
Đây là phiên âm dựa theo cách đọc tiếng Việt, chứ không phải dịch nghĩa. Chữ 乂 (Yì) trong Hán tự mang nghĩa “giỏi giang, trị vì tốt”, còn 安 (Ān) nghĩa là “bình yên”. Kết hợp lại, “乂安” vừa mang âm đọc gần với “Nghệ An”, vừa gợi cảm giác về một vùng đất thanh bình và trù phú.

nghe-an-tieng-trung-la-gi-1
Nghệ An tiếng Trung là gì?

>> Xem thêm các mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

Về phát âm, 乂安 (Yì’ān) đọc gần như “Nghệ An”, với “Yì” mang thanh 4 (xuống) và “Ān” mang thanh 1 (cao, bằng). Khi nói “tỉnh Nghệ An”, chỉ cần thêm từ 省 (shěng) phía sau – tương đương từ “tỉnh” trong tiếng Việt.
Ví dụ:

  • 我来自乂安省。
    (Wǒ láizì Yì’ān shěng.)
    → Tôi đến từ tỉnh Nghệ An.

Các mẫu câu thường gặp

Khi đã biết Nghệ An tiếng Trung là gì, bạn có thể luyện tập qua các mẫu câu giao tiếp hằng ngày. Việc đặt câu giúp bạn nhớ nhanh và nói tự nhiên hơn:

nghe-an-tieng-trung-la-gi-2
Các mẫu câu thường gặp
  1. 我的家乡在乂安。
    (Wǒ de jiāxiāng zài Yì’ān.)
    → Quê hương tôi ở Nghệ An.

  2. 我在乂安省工作。
    (Wǒ zài Yì’ān shěng gōngzuò.)
    → Tôi làm việc tại tỉnh Nghệ An.

  3. 乂安有很多名胜古迹和美丽的风景。
    (Yì’ān yǒu hěn duō míngshèng gǔjì hé měilì de fēngjǐng.)
    → Nghệ An có nhiều danh lam thắng cảnh và phong cảnh đẹp.

  4. 我想去乂安旅游。
    (Wǒ xiǎng qù Yì’ān lǚyóu.)
    → Tôi muốn đi du lịch Nghệ An.

  5. 你听说过乂安省吗?
    (Nǐ tīngshuō guò Yì’ān shěng ma?)
    → Bạn đã từng nghe nói đến tỉnh Nghệ An chưa?

Danh sách các huyện, thị xã, thành phố của Nghệ An bằng tiếng Trung

Tên tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Thành phố Vinh荣市Róng shì
Thị xã Cửa Lò古罗市Gǔluó shì
Thị xã Thái Hòa太和市Tàihé shì
Thị xã Hoàng Mai黄梅市Huángméi shì
Huyện Quỳnh Lưu琼留县Qióngliú xiàn
Huyện Diễn Châu演州县Yǎnzhōu xiàn
Huyện Nghi Lộc宜禄县Yílù xiàn
Huyện Hưng Nguyên兴原县Xīngyuán xiàn
Huyện Nam Đàn南坛县Nántán xiàn
Huyện Đô Lương都良县Dūliáng xiàn
Huyện Thanh Chương青章县Qīngzhāng xiàn
Huyện Anh Sơn英山县Yīngshān xiàn
Huyện Con Cuông昆广县Kūnguǎng xiàn
Huyện Tương Dương湘洋县Xiāngyáng xiàn
Huyện Kỳ Sơn岐山县Qíshān xiàn
Huyện Tân Kỳ新岐县Xīnqí xiàn
Huyện Nghĩa Đàn义坛县Yìtán xiàn
Huyện Quỳ Hợp琼合县Qiónghé xiàn
Huyện Quỳ Châu琼州县Qióngzhōu xiàn
Huyện Quế Phong桂丰县Guìfēng xiàn
Huyện Yên Thành安城县Ānchéng xiàn

Kết luận

Như vậy, câu trả lời cho thắc mắc “Nghệ An tiếng Trung là gì” chính là 乂安 (Yì’ān) hoặc 乂安省 (Yì’ān shěng) khi muốn nói “tỉnh Nghệ An”.

Việc hiểu và sử dụng đúng cách gọi tên địa danh không chỉ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả mà còn giúp giao tiếp chuyên nghiệp, tự tin khi nói về quê hương mình.

Hãy kết hợp việc học phiên âm, luyện phát âm và đặt câu thực tế – chắc chắn bạn sẽ thấy tiếng Trung trở nên gần gũi và thú vị hơn mỗi ngày.

5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết liên quan