Hiện nay, từ vựng tiếng Trung công xưởng đang là chủ đề được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những ai có ý định làm việc trong các nhà máy hoặc khu công nghiệp. Việc trang bị cho mình vốn từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Trong bài viết này, Hanova sẽ chia sẻ đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung công xưởng đầy đủ, dễ hiểu và hữu ích nhất!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng
Kho từ vựng tiếng Trung trong công xưởng vô cùng phong phú và đa dạng, bao gồm nhiều chủ đề liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, vị trí làm việc và an toàn lao động. Nếu bạn đang có ý định làm việc tại các nhà máy hoặc công xưởng Trung Quốc, hãy cùng Hanova học và ghi nhớ những từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng dưới đây để giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng
Tên các công xưởng, nhà máy trong tiếng Trung
Khi bắt đầu học từ vựng tiếng Trung công xưởng, việc nắm rõ tên gọi các loại công xưởng và nhà máy là vô cùng quan trọng. Đây là những từ ngữ thường xuất hiện trong môi trường làm việc thực tế, đặc biệt với những ai có mong muốn làm việc tại các công ty, nhà máy Trung Quốc.
>> Tìm hiểu xem nước Mỹ tiếng trung là gì?
Để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, Hanova đã tổng hợp và sắp xếp lại danh sách các công xưởng, nhà máy trong tiếng Trung theo từng lĩnh vực cụ thể. Hãy cùng xem và học thuộc những từ vựng thông dụng dưới đây nhé!
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 电力工厂 | diànlì gōngchǎng | Công xưởng điện |
| 2 | 火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng | Nhà máy nhiệt điện |
| 3 | 水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng | Nhà máy thủy điện |
| 4 | 炼油工厂 | liànyóu gōngchǎng | Công xưởng lọc dầu |
| 5 | 石化工厂 | shíhuà gōngchǎng | Công xưởng hóa chất |
| 6 | 染料工厂 | rǎnliào gōngchǎng | Công xưởng nhuộm |
| 7 | 塑料工厂 | sùliào gōngchǎng | Công xưởng nhựa |
| 8 | 木材工厂 | mùcái gōngchǎng | Công xưởng gỗ |
| 9 | 陶瓷工厂 | táocí gōngchǎng | Công xưởng gốm sứ |
| 10 | 造纸工厂 | zàozhǐ gōngchǎng | Công xưởng giấy |
| 11 | 印刷工厂 | yìnshuā gōngchǎng | Công xưởng in ấn |
| 12 | 钢铁厂 | gāngtiě chǎng | Nhà máy thép |
| 13 | 机器工厂 | jīqì gōngchǎng | Công xưởng cơ khí |
| 14 | 电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng | Công xưởng điện tử |
| 15 | 水泥厂 | shuǐní chǎng | Nhà máy xi măng |
| 16 | 砖厂 | zhuān chǎng | Nhà máy gạch |
| 17 | 纱线厂 | shāxiàn chǎng | Nhà máy sợi |
| 18 | 服装厂 | fúzhuāng chǎng | Nhà máy may mặc |
| 19 | 制革工厂 | zhìgé gōngchǎng | Xưởng sản xuất da |
| 20 | 皮鞋工厂 | píxié gōngchǎng | Xưởng giày da |
Chức vụ trong công xưởng tiếng Trung
Sau khi đã nắm vững tên các công xưởng và nhà máy bằng tiếng Trung, bước tiếp theo bạn nên học các từ vựng tiếng Trung công xưởng liên quan đến chức vụ và vị trí làm việc. Đây là nhóm từ vựng thường xuyên xuất hiện trong môi trường lao động thực tế, giúp bạn dễ dàng hiểu cơ cấu tổ chức, phân biệt vai trò của từng người cũng như giao tiếp hiệu quả hơn tại nơi làm việc.

Hanova đã tổng hợp và sắp xếp lại danh sách các chức vụ trong công xưởng tiếng Trung dưới đây để bạn tiện theo dõi và học tập.
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
| 2 | 副理 | fùlǐ | Phó giám đốc |
| 3 | 襄理 | xiānglǐ | Trợ lý giám đốc |
| 4 | 厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng |
| 5 | 副厂长 | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng |
| 6 | 处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng |
| 7 | 副处长 | fù chùzhǎng | Phó phòng |
| 8 | 课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
| 9 | 组长 | zǔzhǎng | Tổ trưởng |
| 10 | 副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
| 11 | 领班 | lǐngbān | Trưởng nhóm |
| 12 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
| 13 | 管理师 | guǎnlǐ shī | Bộ phận quản lý |
| 14 | 专员 | zhuān yuán | Chuyên viên |
| 15 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
| 16 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
| 17 | 主任工程师 | zhǔrèn gōngchéngshī | Kỹ sư trưởng |
| 18 | 高级工程师 | gāojí gōngchéngshī | Kỹ sư cao cấp |
| 19 | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
| 20 | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
| 21 | 专案工程师 | zhuān’àn gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
| 22 | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī | Kỹ sư tư vấn |
| 23 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
| 24 | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
| 25 | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán | Trợ lý kỹ thuật |
| 26 | 作业员 | zuòyè yuán | Nhân viên tác nghiệp |
| 27 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
| 28 | 技工 | jìgōng | Công nhân kỹ thuật |
| 29 | 计件工 | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
| 30 | 合同工 | hétong gōng | Công nhân hợp đồng |
| 31 | 临时工 | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
| 32 | 维修工 | wéixiū gōng | Công nhân sửa chữa |
| 33 | 老工人 | lǎo gōngrén | Công nhân lâu năm |
| 34 | 青工 | qīnggōng | Công nhân trẻ |
| 35 | 先进工人 | xiānjìn gōngrén | Công nhân tiên tiến |
| 36 | 女工 | nǚgōng | Nữ công nhân |
| 37 | 学徒 | xuétú | Người học việc |
| 38 | 检验工 | jiǎnyàn gōng | Nhân viên kiểm phẩm |
| 39 | 品质检验员 / 质检员 | pǐnzhì jiǎnyàn yuán / zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng |
| 40 | 出勤计时员 | chūqín jìshí yuán | Nhân viên chấm công |
| 41 | 会计 / 会计师 | kuàijì / kuàijìshī | Kế toán |
| 42 | 仓库 | cāngkù | Nhân viên kho |
| 43 | 推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
| 44 | 采购员 | cǎigòu yuán | Nhân viên thu mua |
| 45 | 绘图员 | huìtú yuán | Nhân viên vẽ kỹ thuật |
| 46 | 公关员 | gōngguān yuán | Nhân viên quan hệ công chúng |
| 47 | 食堂管理员 | shítáng guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý nhà ăn |
| 48 | 炊事员 | chuīshì yuán | Nhân viên nhà bếp |
| 49 | 厂医 | chǎng yī | Nhân viên y tế nhà máy |
| 50 | 企业管理人员 | qǐyè guǎnlǐ rényuán | Nhân viên quản lý xí nghiệp |
| 51 | 科员 | kē yuán | Nhân viên phòng ban |
Chế độ, lương thưởng trong công xưởng tiếng Trung
Khi học từ vựng tiếng Trung công xưởng, bạn không thể bỏ qua nhóm từ vựng liên quan đến chế độ, lương thưởng và phúc lợi lao động – những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến quyền lợi của người lao động. Việc hiểu rõ những thuật ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi với bộ phận nhân sự, nắm rõ chính sách công ty cũng như bảo vệ quyền lợi của bản thân khi làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp Trung Quốc.

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng mà Hanova đã hệ thống lại một cách dễ hiểu và chi tiết nhất:
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 全薪 | quán xīn | Lương đầy đủ |
| 2 | 半薪 | bàn xīn | Nửa mức lương |
| 3 | 工资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
| 4 | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
| 5 | 会客制度 | huìkè zhìdù | Chế độ tiếp khách |
| 6 | 年工资 | nián gōngzī | Lương năm |
| 7 | 月工资 | yuè gōngzī | Lương tháng |
| 8 | 周工资 | zhōu gōngzī | Lương tuần |
| 9 | 日工资 | rì gōngzī | Lương ngày |
| 10 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
| 11 | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
| 12 | 工资差额 | gōngzī chà’é | Mức chênh lệch lương |
| 13 | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
| 14 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
| 15 | 工资级别 | gōngzī jíbié | Các bậc lương |
| 16 | 工资名单 | gōngzī míngdān | Danh sách lương |
| 17 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
| 18 | 加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
| 19 | 夜班津贴 | yèbān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
| 20 | 保健费 | bǎojiàn fèi | Tiền bảo vệ sức khỏe |
| 21 | 定额制度 | dìng’é zhìdù | Chế độ định mức |
| 22 | 劳动安全 | láodòng ānquán | An toàn lao động |
| 23 | 生产安全 | shēngchǎn ānquán | An toàn sản xuất |
| 24 | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
| 25 | 安全措施 | ānquán cuòshī | Biện pháp an toàn |
Phòng ban trong công xưởng tiếng Trung
Trong hệ thống từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng, nhóm từ vựng về các phòng ban và bộ phận làm việc là phần không thể thiếu. Việc hiểu rõ tên gọi các phòng ban trong công ty, nhà máy giúp bạn nắm bắt cơ cấu tổ chức, giao tiếp chính xác hơn khi làm việc với đồng nghiệp hoặc cấp trên người Trung Quốc.
Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về phòng ban, bộ phận trong công xưởng mà Hanova đã biên soạn rõ ràng, dễ hiểu để bạn tiện học và tra cứu:
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 工厂医务室 | gōngchǎng yīwù shì | Trạm xá nhà máy |
| 2 | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì | Văn phòng đảng ủy |
| 3 | 团委办公室 | tuánwěi bàngōngshì | Văn phòng đoàn thanh niên |
| 4 | 厂长办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì | Văn phòng giám đốc |
| 5 | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ | Viện nghiên cứu kỹ thuật |
| 6 | 车间 | chējiān | Phân xưởng |
| 7 | 保卫科 | bǎowèi kē | Phòng bảo vệ |
| 8 | 环保科 | huánbǎo kē | Phòng bảo vệ môi trường |
| 9 | 工艺科 | gōngyì kē | Phòng công nghệ |
| 10 | 政工科 | zhènggōng kē | Phòng công tác chính trị |
| 11 | 供销科 | gōngxiāo kē | Phòng cung tiêu |
| 12 | 会计室 | kuàijì shì | Phòng kế toán |
| 13 | 人事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự |
| 14 | 生产科 | shēngchǎn kē | Phòng sản xuất |
| 15 | 财务科 | cáiwù kē | Phòng tài vụ |
| 16 | 设计科 | shèjì kē | Phòng thiết kế |
| 17 | 组织科 | zǔzhī kē | Phòng tổ chức |
| 18 | 运输科 | yùnshū kē | Phòng vận tải |
Thiết bị, máy móc trong công xưởng tiếng Trung
Trong môi trường công xưởng, nhà máy, các loại thiết bị và máy móc là yếu tố không thể thiếu, đóng vai trò trực tiếp trong quy trình sản xuất. Do đó, nếu bạn muốn học tốt tiếng Trung chuyên ngành công xưởng hoặc làm việc tại các doanh nghiệp, nhà máy có yếu tố Trung Quốc, thì việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về thiết bị – máy móc là vô cùng quan trọng.

Hanova đã tổng hợp dưới đây bảng từ vựng chi tiết, có phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp bạn dễ dàng học, ghi nhớ và áp dụng vào thực tế công việc hàng ngày 👇
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 锯床 | jùchuáng | Máy cưa |
| 2 | 挖土机 | wā tǔ jī | Máy đào đất |
| 3 | 测距仪 | cè jù yí | Máy đo khoảng cách |
| 4 | 测音器 | cè yīn qì | Máy đo ồn |
| 5 | 全站仪 | quánzhànyí | Máy đo tọa độ |
| 6 | 机砖制造 | jīzhuān zhìzào | Máy đóng gạch |
| 7 | 电焊机 | diànhàn jī | Máy hàn |
| 8 | 冲击电钻 | chōngjī diàn zuān | Máy đục bê tông |
| 9 | 气压缩机 | qì yā suō jī | Máy nén khí |
| 10 | 推土机 | tuī tǔ jī | Máy ủi đất |
| 11 | 铲石机 | chǎn shí jī | Máy xúc đá |
| 12 | 打桩机 | dǎ zhuāng jī | Máy đóng cọc |
| 13 | 分配阀 | fēnpèi fá | Van ngăn kéo |
| 14 | 摩擦片隔离架 | mócā piàn gélí jià | Vách ngăn số |
| 15 | 增压器 | zēng yā qì | Turbo |
| 16 | 工作泵连接轴 | gōngzuò bèng liánjiē zhóu | Trục lai bơm nâng hạ |
| 17 | 转向油泵连接法兰 | zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán | Trục lai bơm lái |
| 18 | 动臂缸油封 | dòng bì gāng yóufēng | Phớt nâng hạ |
| 19 | 转斗缸油封 | zhuǎn dòu gāng yóufēng | Phớt lật |
| 20 | 转向缸油封 | zhuǎnxiàng gāng yóufēng | Phớt lái |
| 21 | 止动盘 | zhǐ dòng pán | Phanh trục |
| 22 | 摩擦衬块总成 | mócā chèn kuài zǒng chéng | Má phanh |
| 23 | 精滤器 | jīng lǜqì | Lọc tinh |
| 24 | 机油滤清器 | jīyóu lǜ qīng qì | Lọc nhớt |
| 25 | 空滤器 | kōng lǜqì | Lọc gió |
| 26 | 轮辋总成 | lúnwǎng zǒng chéng | La răng |
| 27 | 全车垫 | quán chē diàn | Gioăng tổng thành |
| 28 | 加力器修理包 | jiā lì qì xiūlǐ bāo | Gioăng phớt tổng phanh |
| 29 | 密封圈 | mìfēng quān | Gioăng phớt hộp số |
| 30 | 行星轮架 | xíngxīng lún jià | Giá đỡ |
| 31 | 制动盘 | zhì dòng pán | Đĩa phanh |
| 32 | 推拉软轴 | tuīlā ruǎn zhóu | Dây điều khiển |
| 33 | 起动机 | qǐdòng jī | Củ đề |
| 34 | 圆柱销 | yuánzhù xiāo | Chốt định vị |
| 35 | 水泵组件 | shuǐbèng zǔjiàn | Bơm nước |
| 36 | 工作泵 | gōngzuò bèng | Bơm nâng hạ |
| 37 | 齿轮泵 | chǐlún bèng | Bơm công tắc |
| 38 | 组合阀;装配件 | zǔhé fá; zhuāng pèijiàn | Bộ chia hơi |
| 39 | 圆锥滚子轴 | yuánzhuī gǔn zi zhóu | Bi |
| 40 | 轴齿轮 | zhóu chǐlún | Bánh răng lái bơm |
| 41 | 倒档行星轮总成 | dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng | Bánh răng hộp số |
| 42 | 飞轮齿圈 | fēilún chǐquān | Bánh răng bánh đà |
Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực
Trong thực tế, các công xưởng và nhà máy Trung Quốc hoạt động trong rất nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau – từ cơ khí, điện tử cho đến may mặc hay thực phẩm. Vì vậy, nếu bạn muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung công xưởng và dễ dàng thích nghi khi làm việc trong nhiều môi trường khác nhau, hãy cùng Hanova tìm hiểu từ vựng tiếng Trung theo từng lĩnh vực sản xuất phổ biến dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung công xưởng điện tử
Các công xưởng điện tử hiện nay phát triển mạnh mẽ không chỉ ở Trung Quốc mà còn ở nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đây là lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác, tỉ mỉ và hiểu biết chuyên môn cao, vì vậy việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, hiểu quy trình sản xuất và nâng cao hiệu quả công việc.
Hãy cùng Hanova tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung công xưởng điện tử thông dụng nhất qua bảng tổng hợp dưới đây nhé!
| STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 电热炉 | diàn rèlú | Bếp điện |
| 2 | 电磁炉 | diàn cílú | Bếp điện từ |
| 3 | 充电器 | chōngdiànqì | Cục sạc |
| 4 | 电子手表 | diànzǐ shǒubiǎo | Đồng hồ điện tử |
| 5 | 电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
| 6 | 电子显微镜 | diànzǐ xiǎnwēijìng | Kính hiển vi điện tử |
| 7 | 零件 | língjiàn | Linh kiện |
| 8 | 扬声器 | yángshēngqì | Loa |
| 9 | 线路图 | xiànlùtú | Sơ đồ mạch điện |
| 10 | 录音机 | lùyīnjī | Máy ghi âm |
| 11 | 吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
| 12 | 电池 | diànchí | Pin |
| 13 | 太阳能电池 | tàiyángnéng diànchí | Pin năng lượng mặt trời |
| 14 | 电扇 | diànshàn | Quạt điện |
| 15 | 电唱收音机 | diànchàng shōuyīnjī | Radio |
| 16 | 耳机 | ěrjī | Tai nghe |
| 17 | 电热水器 | diàn rèshuǐqì | Bình nóng lạnh điện |
| 18 | 电脑游戏 | diànnǎo yóuxì | Trò chơi điện tử |
| 19 | 电流表 | diànliúbiǎo | Ampe kế |
| 20 | 放大器 | fàngdàqì | Bộ khuếch đại (ampli) |
| 21 | 电动牙刷 | diàndòng yáshuā | Bàn chải đánh răng điện |
| 22 | 手持式电动冲铆机 | shǒuchíshì diàndòng chōng mǎo jī | Máy tán đinh điện cầm tay |
| 23 | 电热板 | diànrè bǎn | Bếp hâm điện |
| 24 | 电视摄像机 | diànshì shèxiàngjī | Camera tivi |
| 25 | 电动咖啡磨 | diàndòng kāfēi mó | Máy xay cà phê điện |
| 26 | 电锯 | diànjù | Cưa máy |
| 27 | 插头 | chātóu | Phích cắm |
| 28 | 插座 | chāzuò | Ổ cắm điện |
| 29 | 开关 | kāiguān | Công tắc |
| 30 | 电线 | diànxiàn | Dây điện |
| 31 | 电视 | diànshì | Tivi |
| 32 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
| 33 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
| 34 | 电话 | diànhuà | Điện thoại |
| 35 | 收音机 | shōuyīnjī | Đài phát thanh |
| 36 | 电笔 | diànbǐ | Bút thử điện |
| 37 | 电工钳 | diàngōng qián | Kìm điện |
| 38 | 熔断器 | róngduàn qì | Cầu chì |
| 39 | 断路器 | duànlù qì | Cầu dao |
| 40 | 涡轮泵 | wōlún bèng | Máy bơm tuabin |
| 41 | 发电机 | fādiàn jī | Máy phát điện |
Từ vựng tiếng Trung công xưởng giày
Hiện nay, các công xưởng giày dép Trung Quốc đã mở rộng sản xuất sang nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đa phần các sản phẩm giày dép tại thị trường nước ta cũng được gia công hoặc nhập khẩu từ các nhà máy Trung Quốc, vì vậy việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày là vô cùng cần thiết.
Những từ vựng này không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong môi trường làm việc, mà còn hỗ trợ hiệu quả trong việc đọc hiểu quy trình sản xuất, phân loại vật liệu, cũng như phối hợp công việc trong xưởng.
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng giày đầy đủ và chi tiết do Hanova biên soạn giúp bạn học tập thuận tiện hơn!
Các loại giày dép
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 鞋子 | xiézi | Giày |
| 2 | 皮鞋 | píxié | Giày da |
| 3 | 羊皮鞋 | yáng píxié | Giày da cừu |
| 4 | 高跟鞋 | gāogēnxié | Giày cao gót |
| 5 | 平底鞋 | píngdǐxié | Giày đế bằng |
| 6 | 底跟鞋 | dǐ gēn xié | Giày đế thấp |
| 7 | 扣带鞋 | kòu dài xié | Giày thắt dây |
| 8 | 无带便鞋 | wú dài biànxié | Giày vải không dây |
| 9 | 运动鞋 | yùndòng xié | Giày thể thao |
| 10 | 童鞋 | tóngxié | Giày trẻ em |
| 11 | 男鞋 | nán xié | Giày nam |
| 12 | 女鞋 | nǚ xié | Giày nữ |
| 13 | 婴儿软鞋 | yīng’ér ruǎn xié | Giày mềm trẻ sơ sinh |
| 14 | 帆布鞋 | fānbù xié | Giày vải |
| 15 | 钉鞋 | dīngxié | Giày đinh |
| 16 | 凉鞋 | liángxié | Dép |
| 17 | 拖鞋 | tuōxié | Dép lê |
| 18 | 泡沫塑料拖鞋 | pàomò sùliào tuōxié | Dép nhựa xốp |
| 19 | 露跟女鞋 | lù gēn nǚ xié | Dép quai hậu nữ |
| 20 | 靴 | xuē | Ủng |
| 21 | 长统靴 | cháng tǒng xuē | Ủng cao cổ |
| 22 | 短统靴 | duǎn tǒng xuē | Ủng ngắn cổ |
| 23 | 皮靴 | pí xuē | Ủng da |
| 24 | 雨靴 | yǔxuē | Ủng đi mưa |
| 25 | 马靴 | mǎxuē | Ủng cưỡi ngựa |
| 26 | 木屐 | mùjī | Guốc gỗ |
Bộ phận và chi tiết của giày
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 27 | 鞋底 | xiédǐ | Đế giày |
| 28 | 鞋面 | xiémiàn | Mặt giày |
| 29 | 鞋帮 | xiébāng | Thân/má giày |
| 30 | 鞋垫 | xiédiàn | Miếng lót giày |
| 31 | 鞋内衬垫 | xié nèi chèn diàn | Lót trong giày |
| 32 | 鞋口 | xié kǒu | Mõm giày |
| 33 | 鞋尖 | xié jiān | Mũi giày |
| 34 | 鞋跟 | xié gēn | Gót giày |
| 35 | 叠层鞋跟 | dié céng xié gēn | Gót nhiều lớp |
| 36 | 细高跟 | xì gāo gēn | Gót cao nhọn |
| 37 | 鞋带 | xié dài | Dây giày |
| 38 | 鞋扣 | xié kòu | Lỗ xâu dây giày |
| 39 | 鞋拔 | xié bá | Đót giày (miếng xỏ) |
| 40 | 鞋线蜡 | xié xiàn là | Sáp vuốt chỉ khâu giày |
| 41 | 鞋样 | xié yàng | Kiểu giày |
| 42 | 鞋油 | xiéyóu | Xi đánh giày |
Kho, nguyên liệu và phiếu biểu
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 43 | 仓库 | cāngkù | Kho |
| 44 | 大底仓库 | dàdǐ cāngkù | Kho đế giày |
| 45 | 真皮仓库 | zhēn pí cāngkù | Kho da thật |
| 46 | PVC仓库 | PVC cāngkù | Kho da giả |
| 47 | 针车料仓库 | zhēn chē liào cāngkù | Kho nguyên liệu may |
| 48 | 物料收支月报表 | wùliào shōu zhī yuē bào biǎo | Báo biểu vật liệu tháng |
| 49 | 正批领料单 | zhèng pī lǐng liào dān | Phiếu lĩnh nguyên liệu |
| 50 | 补制领料单 | bǔ zhì lǐng liào dān | Phiếu lĩnh nguyên liệu bổ sung |
| 51 | 原物料托外加工单 | yuán wù liào tuō wài jiā gōng dān | Phiếu gia công |
| 52 | 退库单 | tuì kù dān | Phiếu trả kho |
| 53 | 消耗品请购 | xiāo hào pǐn qǐng guò | Phiếu mua hàng tiêu hao |
| 54 | 消耗品领用记录表 | xiāo hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎo | Sổ lĩnh hàng tiêu hao |
| 55 | 料品出厂单 | liào pǐn chū chǎng dān | Phiếu xuất xưởng |
| 56 | 物品请购单 | wù pǐn qǐng guò dān | Hóa đơn mua nguyên liệu |
Máy móc và thiết bị trong xưởng
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 57 | 热容胶机 | rè róng jiāo jī | Máy keo nóng chảy |
| 58 | 空压机 | kōng yā jī | Máy nén khí |
| 59 | 平面压底机 | píng miàn yā dǐ jī | Máy ép bằng |
| 60 | 折内合机 | zhé nèi hé jī | Máy gấp hộp |
| 61 | 腰帮打针机 | yāo bāng dǎ zhēn jī | Máy bắn đinh eo |
| 62 | 拔揎头机 | bá xuān tóu jī | Máy nhổ phom |
| 63 | 揎头车 | xuān tóu chē | Xe phom |
| 64 | 排风扇 | pái fēng shàn | Quạt thông gió |
| 65 | 吸风管 | xī fēng guǎn | Ống thông gió |
| 66 | 配电箱 | pèi diàn xiāng | Hộp phối điện |
Nhân sự & sản xuất
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 67 | 制鞋工人 | zhì xié gōngrén | Thợ đóng giày |
| 68 | 补鞋匠 | bǔ xiéjiàng | Thợ sửa giày |
| 69 | 制鞋业 | zhì xié yè | Ngành sản xuất giày dép |
| 70 | 生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo | Bảng tiến độ sản xuất |
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc
Ngành may mặc là một trong những lĩnh vực sản xuất chủ lực của Việt Nam và có mối liên hệ chặt chẽ với ngành dệt may Trung Quốc. Chính vì vậy, việc học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi làm việc tại các nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc khi giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp người Trung.

Dưới đây là tổng hợp những từ vựng thông dụng nhất trong xưởng may – bao gồm thiết bị, vật liệu và các bộ phận liên quan đến quy trình sản xuất.
| STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 毛皮外衣 | máopí wàiyī | Áo khoác da lông |
| 2 | 毛皮衣服 | máopí yīfú | Quần áo da |
| 3 | 台板 | tái bǎn | Bàn may |
| 4 | 脚架 | jiǎo jià | Chân bàn |
| 5 | 押脚 | yā jiǎo | Chân vịt (máy may) |
| 6 | 钩针 | gōu zhēn | Móc chỉ, kim móc |
| 7 | 皮带 | pídài | Dây cu-roa, dây lưng |
| 8 | 皮带轮 | pídàilún | Bánh đai (Poly) |
| 9 | 钉扣机 | dīng kòu jī | Máy đính cúc |
| 10 | 套结机 | tào jié jī | Máy đính bọ |
| 11 | 打结机 | dǎ jié jī | Máy đánh bọ |
| 12 | 滚边机 | gǔnbiān jī | Máy cuốn sườn |
| 13 | 缝纫机零件 | féngrènjī língjiàn | Linh kiện máy may |
| 14 | 线油 | xiàn yóu | Dầu chỉ |
| 15 | 线夹 | xiàn jiā | Kẹp chỉ |
| 16 | 线架 | xiàn jià | Giá chỉ |
| 17 | 针位组 | zhēn wèi zǔ | Bộ cự li (vị trí kim) |
| 18 | 线缝 | xiàn fèng | Đường may |
| 19 | 大釜 | dà fǔ | Ổ chao |
| 20 | 垫肩 | diàn jiān | Lót vải, đệm vai |
| 21 | 丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
| 22 | 兼绸 | jiān chóu | Tơ tằm |
| 23 | 袖子 | xiùzi | Ống tay áo |
| 24 | 锁壳 | suǒ ké | Suốt, vỏ khóa |
| 25 | 锁芯 | suǒ xīn | Lõi khóa |
| 26 | 口袋 | kǒu dài | Túi áo, quần |
| 27 | 暗袋 | àn dài | Túi chìm |
| 28 | 有盖口袋 | yǒu gài kǒu dài | Túi có nắp |
| 29 | 胸袋 | xiōng dài | Túi ngực |
| 30 | 插袋 | chā dài | Túi phụ |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng
Trong môi trường công xưởng, giao tiếp bằng tiếng Trung đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt nếu bạn đang làm việc trong các nhà máy có quản lý hoặc đồng nghiệp là người Trung Quốc.
Việc nắm vững một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong công xưởng sẽ giúp bạn hiểu yêu cầu công việc, trao đổi thông tin nhanh hơn và tạo ấn tượng chuyên nghiệp hơn trong mắt cấp trên.
Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung cơ bản và phổ biến nhất được sử dụng hằng ngày trong nhà máy:
Mẫu câu giao tiếp hàng ngày trong công xưởng
| STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 你今天上早班还是晚班? | Nǐ jīntiān shàng zǎo bān háishì wǎn bān? | Hôm nay bạn làm ca sáng hay ca tối? |
| 2 | 我今天加班。 | Wǒ jīntiān jiābān. | Hôm nay tôi làm tăng ca. |
| 3 | 明天不用上班。 | Míngtiān bù yòng shàngbān. | Ngày mai không phải đi làm. |
| 4 | 请帮我拿一下那个工具。 | Qǐng bāng wǒ ná yīxià nàgè gōngjù. | Làm ơn lấy giúp tôi cái dụng cụ kia. |
| 5 | 这个机器坏了。 | Zhège jīqì huài le. | Cái máy này bị hỏng rồi. |
| 6 | 小心一点! | Xiǎoxīn yīdiǎn! | Cẩn thận một chút! |
| 7 | 请先检查一下。 | Qǐng xiān jiǎnchá yīxià. | Làm ơn kiểm tra trước đã. |
| 8 | 我不太懂,你可以教我吗? | Wǒ bù tài dǒng, nǐ kěyǐ jiāo wǒ ma? | Tôi không hiểu lắm, bạn có thể dạy tôi không? |
| 9 | 这个怎么操作? | Zhège zěnme cāozuò? | Cái này dùng thế nào? |
| 10 | 工作要注意安全。 | Gōngzuò yào zhùyì ānquán. | Làm việc phải chú ý an toàn. |
| 11 | 请把材料放在这里。 | Qǐng bǎ cáiliào fàng zài zhèlǐ. | Làm ơn để nguyên liệu ở đây. |
| 12 | 今天的任务很多。 | Jīntiān de rènwù hěn duō. | Hôm nay có nhiều việc quá. |
| 13 | 我已经做完了。 | Wǒ yǐjīng zuò wán le. | Tôi làm xong rồi. |
| 14 | 还有多少没做? | Hái yǒu duōshǎo méi zuò? | Còn bao nhiêu chưa làm xong? |
| 15 | 请签个名。 | Qǐng qiān gè míng. | Làm ơn ký tên giúp tôi. |
Mẫu câu dùng trong thao tác – sản xuất
| STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 机器要开了吗? | Jīqì yào kāi le ma? | Máy sắp chạy rồi à? |
| 2 | 请关掉电源。 | Qǐng guān diào diànyuán. | Làm ơn tắt nguồn điện. |
| 3 | 材料不够了。 | Cáiliào bù gòu le. | Nguyên liệu không đủ rồi. |
| 4 | 这个产品有问题。 | Zhège chǎnpǐn yǒu wèntí. | Sản phẩm này có vấn đề. |
| 5 | 我要去仓库拿料。 | Wǒ yào qù cāngkù ná liào. | Tôi đi kho lấy nguyên liệu. |
| 6 | 请快一点。 | Qǐng kuài yīdiǎn. | Làm nhanh một chút nhé. |
| 7 | 今天要完成这批货。 | Jīntiān yào wánchéng zhè pī huò. | Hôm nay phải hoàn thành lô hàng này. |
| 8 | 这台机器速度太慢了。 | Zhè tái jīqì sùdù tài màn le. | Cái máy này chạy chậm quá. |
| 9 | 产品要检查合格。 | Chǎnpǐn yào jiǎnchá hégé. | Sản phẩm phải kiểm tra đạt chuẩn. |
| 10 | 明天再继续吧。 | Míngtiān zài jìxù ba. | Ngày mai làm tiếp nhé. |
Mẫu câu giao tiếp với quản lý và đồng nghiệp người Trung Quốc
Khi làm việc trong các công xưởng, nhà máy có người Trung Quốc quản lý, cách giao tiếp lịch sự, đúng ngữ cảnh là yếu tố cực kỳ quan trọng. Biết dùng từ vựng tiếng Trung công xưởng đúng chỗ sẽ giúp bạn thể hiện sự tôn trọng, chuyên nghiệp và dễ hòa nhập hơn trong môi trường làm việc quốc tế.
Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp phổ biến bạn nên ghi nhớ và luyện tập thường xuyên:
Mẫu câu giao tiếp với quản lý / cấp trên
| STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 经理,您找我吗? | Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ ma? | Quản lý, anh/chị tìm tôi ạ? |
| 2 | 请问现在可以汇报工作吗? | Qǐngwèn xiànzài kěyǐ huìbào gōngzuò ma? | Xin hỏi bây giờ tôi có thể báo cáo công việc không ạ? |
| 3 | 这是今天的工作进度。 | Zhè shì jīntiān de gōngzuò jìndù. | Đây là tiến độ công việc hôm nay. |
| 4 | 我已经完成任务了。 | Wǒ yǐjīng wánchéng rènwù le. | Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ rồi. |
| 5 | 还需要我做什么吗? | Hái xūyào wǒ zuò shénme ma? | Anh/chị còn cần tôi làm gì nữa không ạ? |
| 6 | 对不起,我来晚了。 | Duìbùqǐ, wǒ lái wǎn le. | Xin lỗi, tôi đến muộn. |
| 7 | 请再说一遍。 | Qǐng zài shuō yī biàn. | Làm ơn nói lại một lần nữa. |
| 8 | 这部分我不太清楚。 | Zhè bùfèn wǒ bù tài qīngchǔ. | Phần này tôi chưa rõ lắm. |
| 9 | 我会尽快完成的。 | Wǒ huì jǐnkuài wánchéng de. | Tôi sẽ hoàn thành sớm nhất có thể. |
| 10 | 谢谢您的指导。 | Xièxiè nín de zhǐdǎo. | Cảm ơn sự hướng dẫn của anh/chị. |
Mẫu câu giao tiếp với đồng nghiệp
| STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 你今天忙吗? | Nǐ jīntiān máng ma? | Hôm nay bạn có bận không? |
| 2 | 我们一起做吧! | Wǒmen yīqǐ zuò ba! | Chúng ta cùng làm nhé! |
| 3 | 帮我看一下可以吗? | Bāng wǒ kàn yīxià kěyǐ ma? | Giúp tôi xem một chút được không? |
| 4 | 这个要怎么弄? | Zhège yào zěnme nòng? | Cái này phải làm sao? |
| 5 | 你先做,我来帮你。 | Nǐ xiān zuò, wǒ lái bāng nǐ. | Bạn làm trước đi, tôi sẽ giúp. |
| 6 | 别太累了,休息一下吧。 | Bié tài lèi le, xiūxī yīxià ba. | Đừng mệt quá, nghỉ một chút đi. |
| 7 | 今天辛苦了! | Jīntiān xīnkǔ le! | Hôm nay vất vả rồi! |
| 8 | 明天见! | Míngtiān jiàn! | Hẹn gặp lại ngày mai! |
| 9 | 加油!我们快完成了! | Jiāyóu! Wǒmen kuài wánchéng le! | Cố lên! Chúng ta sắp xong rồi! |
| 10 | 谢谢你的帮忙! | Xièxiè nǐ de bāngmáng! | Cảm ơn bạn đã giúp đỡ! |
Kết luận
Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như điện tử, giày dép, may mặc,… Hy vọng rằng với những kiến thức mà Hanova chia sẻ, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ, vận dụng hiệu quả trong giao tiếp và công việc hằng ngày. Việc nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung công xưởng không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với người Trung Quốc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp trong tương lai.
