Hiện nay, từ vựng tiếng Trung công xưởng đang là chủ đề được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những ai có ý định làm việc trong các nhà máy hoặc khu công nghiệp. Việc trang bị cho mình vốn từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Trong bài viết này, Hanova sẽ chia sẻ đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung công xưởng đầy đủ, dễ hiểu và hữu ích nhất!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng

Kho từ vựng tiếng Trung trong công xưởng vô cùng phong phú và đa dạng, bao gồm nhiều chủ đề liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, vị trí làm việc và an toàn lao động. Nếu bạn đang có ý định làm việc tại các nhà máy hoặc công xưởng Trung Quốc, hãy cùng Hanova học và ghi nhớ những từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng dưới đây để giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn nhé!

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong-1

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng

Tên các công xưởng, nhà máy trong tiếng Trung

Khi bắt đầu học từ vựng tiếng Trung công xưởng, việc nắm rõ tên gọi các loại công xưởng và nhà máy là vô cùng quan trọng. Đây là những từ ngữ thường xuất hiện trong môi trường làm việc thực tế, đặc biệt với những ai có mong muốn làm việc tại các công ty, nhà máy Trung Quốc.

>> Tìm hiểu xem nước Mỹ tiếng trung là gì?

Để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, Hanova đã tổng hợp và sắp xếp lại danh sách các công xưởng, nhà máy trong tiếng Trung theo từng lĩnh vực cụ thể. Hãy cùng xem và học thuộc những từ vựng thông dụng dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1电力工厂diànlì gōngchǎngCông xưởng điện
2火力发电厂huǒlì fādiàn chǎngNhà máy nhiệt điện
3水力发电厂shuǐlì fādiàn chǎngNhà máy thủy điện
4炼油工厂liànyóu gōngchǎngCông xưởng lọc dầu
5石化工厂shíhuà gōngchǎngCông xưởng hóa chất
6染料工厂rǎnliào gōngchǎngCông xưởng nhuộm
7塑料工厂sùliào gōngchǎngCông xưởng nhựa
8木材工厂mùcái gōngchǎngCông xưởng gỗ
9陶瓷工厂táocí gōngchǎngCông xưởng gốm sứ
10造纸工厂zàozhǐ gōngchǎngCông xưởng giấy
11印刷工厂yìnshuā gōngchǎngCông xưởng in ấn
12钢铁厂gāngtiě chǎngNhà máy thép
13机器工厂jīqì gōngchǎngCông xưởng cơ khí
14电子工厂diànzǐ gōngchǎngCông xưởng điện tử
15水泥厂shuǐní chǎngNhà máy xi măng
16砖厂zhuān chǎngNhà máy gạch
17纱线厂shāxiàn chǎngNhà máy sợi
18服装厂fúzhuāng chǎngNhà máy may mặc
19制革工厂zhìgé gōngchǎngXưởng sản xuất da
20皮鞋工厂píxié gōngchǎngXưởng giày da

Chức vụ trong công xưởng tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững tên các công xưởng và nhà máy bằng tiếng Trung, bước tiếp theo bạn nên học các từ vựng tiếng Trung công xưởng liên quan đến chức vụ và vị trí làm việc. Đây là nhóm từ vựng thường xuyên xuất hiện trong môi trường lao động thực tế, giúp bạn dễ dàng hiểu cơ cấu tổ chức, phân biệt vai trò của từng người cũng như giao tiếp hiệu quả hơn tại nơi làm việc.

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong-3
Chức vụ trong công xưởng tiếng Trung

Hanova đã tổng hợp và sắp xếp lại danh sách các chức vụ trong công xưởng tiếng Trung dưới đây để bạn tiện theo dõi và học tập.

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1经理jīnglǐGiám đốc
2副理fùlǐPhó giám đốc
3襄理xiānglǐTrợ lý giám đốc
4厂长chǎngzhǎngXưởng trưởng
5副厂长fù chǎngzhǎngPhó xưởng
6处长chùzhǎngTrưởng phòng
7副处长fù chùzhǎngPhó phòng
8课长kèzhǎngGiám đốc bộ phận
9组长zǔzhǎngTổ trưởng
10副组长fù zǔzhǎngTổ phó
11领班lǐngbānTrưởng nhóm
12管理员guǎnlǐ yuánQuản lý
13管理师guǎnlǐ shīBộ phận quản lý
14专员zhuān yuánChuyên viên
15助理zhùlǐTrợ lý
16工程师gōngchéngshīKỹ sư
17主任工程师zhǔrèn gōngchéngshīKỹ sư trưởng
18高级工程师gāojí gōngchéngshīKỹ sư cao cấp
19系统工程师xìtǒng gōngchéngshīKỹ sư hệ thống
20策划工程师cèhuà gōngchéngshīKỹ sư kế hoạch
21专案工程师zhuān’àn gōngchéngshīKỹ sư dự án
22顾问工程师gùwèn gōngchéngshīKỹ sư tư vấn
23技术员jìshù yuánKỹ thuật viên
24高级技术员gāojí jìshù yuánKỹ thuật viên cao cấp
25助理技术员zhùlǐ jìshù yuánTrợ lý kỹ thuật
26作业员zuòyè yuánNhân viên tác nghiệp
27工人gōngrénCông nhân
28技工jìgōngCông nhân kỹ thuật
29计件工jìjiàn gōngCông nhân ăn lương sản phẩm
30合同工hétong gōngCông nhân hợp đồng
31临时工línshí gōngCông nhân thời vụ
32维修工wéixiū gōngCông nhân sửa chữa
33老工人lǎo gōngrénCông nhân lâu năm
34青工qīnggōngCông nhân trẻ
35先进工人xiānjìn gōngrénCông nhân tiên tiến
36女工nǚgōngNữ công nhân
37学徒xuétúNgười học việc
38检验工jiǎnyàn gōngNhân viên kiểm phẩm
39品质检验员 / 质检员pǐnzhì jiǎnyàn yuán / zhìjiǎn yuánNhân viên kiểm tra chất lượng
40出勤计时员chūqín jìshí yuánNhân viên chấm công
41会计 / 会计师kuàijì / kuàijìshīKế toán
42仓库cāngkùNhân viên kho
43推销员tuīxiāo yuánNhân viên bán hàng
44采购员cǎigòu yuánNhân viên thu mua
45绘图员huìtú yuánNhân viên vẽ kỹ thuật
46公关员gōngguān yuánNhân viên quan hệ công chúng
47食堂管理员shítáng guǎnlǐyuánNhân viên quản lý nhà ăn
48炊事员chuīshì yuánNhân viên nhà bếp
49厂医chǎng yīNhân viên y tế nhà máy
50企业管理人员qǐyè guǎnlǐ rényuánNhân viên quản lý xí nghiệp
51科员kē yuánNhân viên phòng ban

Chế độ, lương thưởng trong công xưởng tiếng Trung

Khi học từ vựng tiếng Trung công xưởng, bạn không thể bỏ qua nhóm từ vựng liên quan đến chế độ, lương thưởng và phúc lợi lao động – những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến quyền lợi của người lao động. Việc hiểu rõ những thuật ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi với bộ phận nhân sự, nắm rõ chính sách công ty cũng như bảo vệ quyền lợi của bản thân khi làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp Trung Quốc.

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong-4
Chế độ, lương thưởng trong công xưởng tiếng Trung

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởngHanova đã hệ thống lại một cách dễ hiểu và chi tiết nhất:

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1全薪quán xīnLương đầy đủ
2半薪bàn xīnNửa mức lương
3工资制度gōngzī zhìdùChế độ tiền lương
4奖金制度jiǎngjīn zhìdùChế độ tiền thưởng
5会客制度huìkè zhìdùChế độ tiếp khách
6年工资nián gōngzīLương năm
7月工资yuè gōngzīLương tháng
8周工资zhōu gōngzīLương tuần
9日工资rì gōngzīLương ngày
10计件工资jìjiàn gōngzīLương theo sản phẩm
11工资标准gōngzī biāozhǔnTiêu chuẩn lương
12工资差额gōngzī chà’éMức chênh lệch lương
13工资水平gōngzī shuǐpíngMức lương
14工资基金gōngzī jījīnQuỹ lương
15工资级别gōngzī jíbiéCác bậc lương
16工资名单gōngzī míngdānDanh sách lương
17奖金jiǎngjīnTiền thưởng
18加班费jiābān fèiTiền tăng ca
19夜班津贴yèbān jīntiēPhụ cấp ca đêm
20保健费bǎojiàn fèiTiền bảo vệ sức khỏe
21定额制度dìng’é zhìdùChế độ định mức
22劳动安全láodòng ānquánAn toàn lao động
23生产安全shēngchǎn ānquánAn toàn sản xuất
24劳动保险láodòng bǎoxiǎnBảo hiểm lao động
25安全措施ānquán cuòshīBiện pháp an toàn

Phòng ban trong công xưởng tiếng Trung

Trong hệ thống từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng, nhóm từ vựng về các phòng ban và bộ phận làm việc là phần không thể thiếu. Việc hiểu rõ tên gọi các phòng ban trong công ty, nhà máy giúp bạn nắm bắt cơ cấu tổ chức, giao tiếp chính xác hơn khi làm việc với đồng nghiệp hoặc cấp trên người Trung Quốc.

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về phòng ban, bộ phận trong công xưởngHanova đã biên soạn rõ ràng, dễ hiểu để bạn tiện học và tra cứu:

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1工厂医务室gōngchǎng yīwù shìTrạm xá nhà máy
2党委办公室dǎngwěi bàngōngshìVăn phòng đảng ủy
3团委办公室tuánwěi bàngōngshìVăn phòng đoàn thanh niên
4厂长办公室chǎngzhǎng bàngōngshìVăn phòng giám đốc
5技术研究所jìshù yánjiū suǒViện nghiên cứu kỹ thuật
6车间chējiānPhân xưởng
7保卫科bǎowèi kēPhòng bảo vệ
8环保科huánbǎo kēPhòng bảo vệ môi trường
9工艺科gōngyì kēPhòng công nghệ
10政工科zhènggōng kēPhòng công tác chính trị
11供销科gōngxiāo kēPhòng cung tiêu
12会计室kuàijì shìPhòng kế toán
13人事科rénshì kēPhòng nhân sự
14生产科shēngchǎn kēPhòng sản xuất
15财务科cáiwù kēPhòng tài vụ
16设计科shèjì kēPhòng thiết kế
17组织科zǔzhī kēPhòng tổ chức
18运输科yùnshū kēPhòng vận tải

Thiết bị, máy móc trong công xưởng tiếng Trung

Trong môi trường công xưởng, nhà máy, các loại thiết bị và máy móc là yếu tố không thể thiếu, đóng vai trò trực tiếp trong quy trình sản xuất. Do đó, nếu bạn muốn học tốt tiếng Trung chuyên ngành công xưởng hoặc làm việc tại các doanh nghiệp, nhà máy có yếu tố Trung Quốc, thì việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về thiết bị – máy móc là vô cùng quan trọng.

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong
Thiết bị, máy móc trong công xưởng tiếng Trung

Hanova đã tổng hợp dưới đây bảng từ vựng chi tiết, có phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp bạn dễ dàng học, ghi nhớ và áp dụng vào thực tế công việc hàng ngày 👇

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1锯床jùchuángMáy cưa
2挖土机wā tǔ jīMáy đào đất
3测距仪cè jù yíMáy đo khoảng cách
4测音器cè yīn qìMáy đo ồn
5全站仪quánzhànyíMáy đo tọa độ
6机砖制造jīzhuān zhìzàoMáy đóng gạch
7电焊机diànhàn jīMáy hàn
8冲击电钻chōngjī diàn zuānMáy đục bê tông
9气压缩机qì yā suō jīMáy nén khí
10推土机tuī tǔ jīMáy ủi đất
11铲石机chǎn shí jīMáy xúc đá
12打桩机dǎ zhuāng jīMáy đóng cọc
13分配阀fēnpèi fáVan ngăn kéo
14摩擦片隔离架mócā piàn gélí jiàVách ngăn số
15增压器zēng yā qìTurbo
16工作泵连接轴gōngzuò bèng liánjiē zhóuTrục lai bơm nâng hạ
17转向油泵连接法兰zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lánTrục lai bơm lái
18动臂缸油封dòng bì gāng yóufēngPhớt nâng hạ
19转斗缸油封zhuǎn dòu gāng yóufēngPhớt lật
20转向缸油封zhuǎnxiàng gāng yóufēngPhớt lái
21止动盘zhǐ dòng pánPhanh trục
22摩擦衬块总成mócā chèn kuài zǒng chéngMá phanh
23精滤器jīng lǜqìLọc tinh
24机油滤清器jīyóu lǜ qīng qìLọc nhớt
25空滤器kōng lǜqìLọc gió
26轮辋总成lúnwǎng zǒng chéngLa răng
27全车垫quán chē diànGioăng tổng thành
28加力器修理包jiā lì qì xiūlǐ bāoGioăng phớt tổng phanh
29密封圈mìfēng quānGioăng phớt hộp số
30行星轮架xíngxīng lún jiàGiá đỡ
31制动盘zhì dòng pánĐĩa phanh
32推拉软轴tuīlā ruǎn zhóuDây điều khiển
33起动机qǐdòng jīCủ đề
34圆柱销yuánzhù xiāoChốt định vị
35水泵组件shuǐbèng zǔjiànBơm nước
36工作泵gōngzuò bèngBơm nâng hạ
37齿轮泵chǐlún bèngBơm công tắc
38组合阀;装配件zǔhé fá; zhuāng pèijiànBộ chia hơi
39圆锥滚子轴yuánzhuī gǔn zi zhóuBi
40轴齿轮zhóu chǐlúnBánh răng lái bơm
41倒档行星轮总成dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéngBánh răng hộp số
42飞轮齿圈fēilún chǐquānBánh răng bánh đà

Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực

Trong thực tế, các công xưởng và nhà máy Trung Quốc hoạt động trong rất nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau – từ cơ khí, điện tử cho đến may mặc hay thực phẩm. Vì vậy, nếu bạn muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung công xưởng và dễ dàng thích nghi khi làm việc trong nhiều môi trường khác nhau, hãy cùng Hanova tìm hiểu từ vựng tiếng Trung theo từng lĩnh vực sản xuất phổ biến dưới đây nhé!

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong-5
Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực

Từ vựng tiếng Trung công xưởng điện tử

Các công xưởng điện tử hiện nay phát triển mạnh mẽ không chỉ ở Trung Quốc mà còn ở nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đây là lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác, tỉ mỉ và hiểu biết chuyên môn cao, vì vậy việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, hiểu quy trình sản xuất và nâng cao hiệu quả công việc.

Hãy cùng Hanova tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung công xưởng điện tử thông dụng nhất qua bảng tổng hợp dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tửPhiên âmNghĩa
1电热炉diàn rèlúBếp điện
2电磁炉diàn cílúBếp điện từ
3充电器chōngdiànqìCục sạc
4电子手表diànzǐ shǒubiǎoĐồng hồ điện tử
5电钻diànzuànKhoan điện
6电子显微镜diànzǐ xiǎnwēijìngKính hiển vi điện tử
7零件língjiànLinh kiện
8扬声器yángshēngqìLoa
9线路图xiànlùtúSơ đồ mạch điện
10录音机lùyīnjīMáy ghi âm
11吸尘器xīchénqìMáy hút bụi
12电池diànchíPin
13太阳能电池tàiyángnéng diànchíPin năng lượng mặt trời
14电扇diànshànQuạt điện
15电唱收音机diànchàng shōuyīnjīRadio
16耳机ěrjīTai nghe
17电热水器diàn rèshuǐqìBình nóng lạnh điện
18电脑游戏diànnǎo yóuxìTrò chơi điện tử
19电流表diànliúbiǎoAmpe kế
20放大器fàngdàqìBộ khuếch đại (ampli)
21电动牙刷diàndòng yáshuāBàn chải đánh răng điện
22手持式电动冲铆机shǒuchíshì diàndòng chōng mǎo jīMáy tán đinh điện cầm tay
23电热板diànrè bǎnBếp hâm điện
24电视摄像机diànshì shèxiàngjīCamera tivi
25电动咖啡磨diàndòng kāfēi móMáy xay cà phê điện
26电锯diànjùCưa máy
27插头chātóuPhích cắm
28插座chāzuòỔ cắm điện
29开关kāiguānCông tắc
30电线diànxiànDây điện
31电视diànshìTivi
32冰箱bīngxiāngTủ lạnh
33电脑diànnǎoMáy tính
34电话diànhuàĐiện thoại
35收音机shōuyīnjīĐài phát thanh
36电笔diànbǐBút thử điện
37电工钳diàngōng qiánKìm điện
38熔断器róngduàn qìCầu chì
39断路器duànlù qìCầu dao
40涡轮泵wōlún bèngMáy bơm tuabin
41发电机fādiàn jīMáy phát điện

Từ vựng tiếng Trung công xưởng giày

Hiện nay, các công xưởng giày dép Trung Quốc đã mở rộng sản xuất sang nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Đa phần các sản phẩm giày dép tại thị trường nước ta cũng được gia công hoặc nhập khẩu từ các nhà máy Trung Quốc, vì vậy việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày là vô cùng cần thiết.

Những từ vựng này không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong môi trường làm việc, mà còn hỗ trợ hiệu quả trong việc đọc hiểu quy trình sản xuất, phân loại vật liệu, cũng như phối hợp công việc trong xưởng.

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng giày đầy đủ và chi tiết do Hanova biên soạn giúp bạn học tập thuận tiện hơn!

Các loại giày dép

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1鞋子xiéziGiày
2皮鞋píxiéGiày da
3羊皮鞋yáng píxiéGiày da cừu
4高跟鞋gāogēnxiéGiày cao gót
5平底鞋píngdǐxiéGiày đế bằng
6底跟鞋dǐ gēn xiéGiày đế thấp
7扣带鞋kòu dài xiéGiày thắt dây
8无带便鞋wú dài biànxiéGiày vải không dây
9运动鞋yùndòng xiéGiày thể thao
10童鞋tóngxiéGiày trẻ em
11男鞋nán xiéGiày nam
12女鞋nǚ xiéGiày nữ
13婴儿软鞋yīng’ér ruǎn xiéGiày mềm trẻ sơ sinh
14帆布鞋fānbù xiéGiày vải
15钉鞋dīngxiéGiày đinh
16凉鞋liángxiéDép
17拖鞋tuōxiéDép lê
18泡沫塑料拖鞋pàomò sùliào tuōxiéDép nhựa xốp
19露跟女鞋lù gēn nǚ xiéDép quai hậu nữ
20xuēỦng
21长统靴cháng tǒng xuēỦng cao cổ
22短统靴duǎn tǒng xuēỦng ngắn cổ
23皮靴pí xuēỦng da
24雨靴yǔxuēỦng đi mưa
25马靴mǎxuēỦng cưỡi ngựa
26木屐mùjīGuốc gỗ

Bộ phận và chi tiết của giày

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
27鞋底xiédǐĐế giày
28鞋面xiémiànMặt giày
29鞋帮xiébāngThân/má giày
30鞋垫xiédiànMiếng lót giày
31鞋内衬垫xié nèi chèn diànLót trong giày
32鞋口xié kǒuMõm giày
33鞋尖xié jiānMũi giày
34鞋跟xié gēnGót giày
35叠层鞋跟dié céng xié gēnGót nhiều lớp
36细高跟xì gāo gēnGót cao nhọn
37鞋带xié dàiDây giày
38鞋扣xié kòuLỗ xâu dây giày
39鞋拔xié báĐót giày (miếng xỏ)
40鞋线蜡xié xiàn làSáp vuốt chỉ khâu giày
41鞋样xié yàngKiểu giày
42鞋油xiéyóuXi đánh giày

Kho, nguyên liệu và phiếu biểu

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
43仓库cāngkùKho
44大底仓库dàdǐ cāngkùKho đế giày
45真皮仓库zhēn pí cāngkùKho da thật
46PVC仓库PVC cāngkùKho da giả
47针车料仓库zhēn chē liào cāngkùKho nguyên liệu may
48物料收支月报表wùliào shōu zhī yuē bào biǎoBáo biểu vật liệu tháng
49正批领料单zhèng pī lǐng liào dānPhiếu lĩnh nguyên liệu
50补制领料单bǔ zhì lǐng liào dānPhiếu lĩnh nguyên liệu bổ sung
51原物料托外加工单yuán wù liào tuō wài jiā gōng dānPhiếu gia công
52退库单tuì kù dānPhiếu trả kho
53消耗品请购xiāo hào pǐn qǐng guòPhiếu mua hàng tiêu hao
54消耗品领用记录表xiāo hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎoSổ lĩnh hàng tiêu hao
55料品出厂单liào pǐn chū chǎng dānPhiếu xuất xưởng
56物品请购单wù pǐn qǐng guò dānHóa đơn mua nguyên liệu

Máy móc và thiết bị trong xưởng

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
57热容胶机rè róng jiāo jīMáy keo nóng chảy
58空压机kōng yā jīMáy nén khí
59平面压底机píng miàn yā dǐ jīMáy ép bằng
60折内合机zhé nèi hé jīMáy gấp hộp
61腰帮打针机yāo bāng dǎ zhēn jīMáy bắn đinh eo
62拔揎头机bá xuān tóu jīMáy nhổ phom
63揎头车xuān tóu chēXe phom
64排风扇pái fēng shànQuạt thông gió
65吸风管xī fēng guǎnỐng thông gió
66配电箱pèi diàn xiāngHộp phối điện

Nhân sự & sản xuất

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
67制鞋工人zhì xié gōngrénThợ đóng giày
68补鞋匠bǔ xiéjiàngThợ sửa giày
69制鞋业zhì xié yèNgành sản xuất giày dép
70生产进度表shēngchǎn jìndù biǎoBảng tiến độ sản xuất

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc

Ngành may mặc là một trong những lĩnh vực sản xuất chủ lực của Việt Nam và có mối liên hệ chặt chẽ với ngành dệt may Trung Quốc. Chính vì vậy, việc học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi làm việc tại các nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc khi giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp người Trung.

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong-6
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc

Dưới đây là tổng hợp những từ vựng thông dụng nhất trong xưởng may – bao gồm thiết bị, vật liệu và các bộ phận liên quan đến quy trình sản xuất.

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1毛皮外衣máopí wàiyīÁo khoác da lông
2毛皮衣服máopí yīfúQuần áo da
3台板tái bǎnBàn may
4脚架jiǎo jiàChân bàn
5押脚yā jiǎoChân vịt (máy may)
6钩针gōu zhēnMóc chỉ, kim móc
7皮带pídàiDây cu-roa, dây lưng
8皮带轮pídàilúnBánh đai (Poly)
9钉扣机dīng kòu jīMáy đính cúc
10套结机tào jié jīMáy đính bọ
11打结机dǎ jié jīMáy đánh bọ
12滚边机gǔnbiān jīMáy cuốn sườn
13缝纫机零件féngrènjī língjiànLinh kiện máy may
14线油xiàn yóuDầu chỉ
15线夹xiàn jiāKẹp chỉ
16线架xiàn jiàGiá chỉ
17针位组zhēn wèi zǔBộ cự li (vị trí kim)
18线缝xiàn fèngĐường may
19大釜dà fǔỔ chao
20垫肩diàn jiānLót vải, đệm vai
21丝绸sīchóuTơ lụa
22兼绸jiān chóuTơ tằm
23袖子xiùziỐng tay áo
24锁壳suǒ kéSuốt, vỏ khóa
25锁芯suǒ xīnLõi khóa
26口袋kǒu dàiTúi áo, quần
27暗袋àn dàiTúi chìm
28有盖口袋yǒu gài kǒu dàiTúi có nắp
29胸袋xiōng dàiTúi ngực
30插袋chā dàiTúi phụ

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng

Trong môi trường công xưởng, giao tiếp bằng tiếng Trung đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt nếu bạn đang làm việc trong các nhà máy có quản lý hoặc đồng nghiệp là người Trung Quốc.

Việc nắm vững một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong công xưởng sẽ giúp bạn hiểu yêu cầu công việc, trao đổi thông tin nhanh hơn và tạo ấn tượng chuyên nghiệp hơn trong mắt cấp trên.

Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung cơ bản và phổ biến nhất được sử dụng hằng ngày trong nhà máy:

Mẫu câu giao tiếp hàng ngày trong công xưởng

STTMẫu câu tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1你今天上早班还是晚班?Nǐ jīntiān shàng zǎo bān háishì wǎn bān?Hôm nay bạn làm ca sáng hay ca tối?
2我今天加班。Wǒ jīntiān jiābān.Hôm nay tôi làm tăng ca.
3明天不用上班。Míngtiān bù yòng shàngbān.Ngày mai không phải đi làm.
4请帮我拿一下那个工具。Qǐng bāng wǒ ná yīxià nàgè gōngjù.Làm ơn lấy giúp tôi cái dụng cụ kia.
5这个机器坏了。Zhège jīqì huài le.Cái máy này bị hỏng rồi.
6小心一点!Xiǎoxīn yīdiǎn!Cẩn thận một chút!
7请先检查一下。Qǐng xiān jiǎnchá yīxià.Làm ơn kiểm tra trước đã.
8我不太懂,你可以教我吗?Wǒ bù tài dǒng, nǐ kěyǐ jiāo wǒ ma?Tôi không hiểu lắm, bạn có thể dạy tôi không?
9这个怎么操作?Zhège zěnme cāozuò?Cái này dùng thế nào?
10工作要注意安全。Gōngzuò yào zhùyì ānquán.Làm việc phải chú ý an toàn.
11请把材料放在这里。Qǐng bǎ cáiliào fàng zài zhèlǐ.Làm ơn để nguyên liệu ở đây.
12今天的任务很多。Jīntiān de rènwù hěn duō.Hôm nay có nhiều việc quá.
13我已经做完了。Wǒ yǐjīng zuò wán le.Tôi làm xong rồi.
14还有多少没做?Hái yǒu duōshǎo méi zuò?Còn bao nhiêu chưa làm xong?
15请签个名。Qǐng qiān gè míng.Làm ơn ký tên giúp tôi.

Mẫu câu dùng trong thao tác – sản xuất

STTMẫu câu tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1机器要开了吗?Jīqì yào kāi le ma?Máy sắp chạy rồi à?
2请关掉电源。Qǐng guān diào diànyuán.Làm ơn tắt nguồn điện.
3材料不够了。Cáiliào bù gòu le.Nguyên liệu không đủ rồi.
4这个产品有问题。Zhège chǎnpǐn yǒu wèntí.Sản phẩm này có vấn đề.
5我要去仓库拿料。Wǒ yào qù cāngkù ná liào.Tôi đi kho lấy nguyên liệu.
6请快一点。Qǐng kuài yīdiǎn.Làm nhanh một chút nhé.
7今天要完成这批货。Jīntiān yào wánchéng zhè pī huò.Hôm nay phải hoàn thành lô hàng này.
8这台机器速度太慢了。Zhè tái jīqì sùdù tài màn le.Cái máy này chạy chậm quá.
9产品要检查合格。Chǎnpǐn yào jiǎnchá hégé.Sản phẩm phải kiểm tra đạt chuẩn.
10明天再继续吧。Míngtiān zài jìxù ba.Ngày mai làm tiếp nhé.

Mẫu câu giao tiếp với quản lý và đồng nghiệp người Trung Quốc

Khi làm việc trong các công xưởng, nhà máy có người Trung Quốc quản lý, cách giao tiếp lịch sự, đúng ngữ cảnh là yếu tố cực kỳ quan trọng. Biết dùng từ vựng tiếng Trung công xưởng đúng chỗ sẽ giúp bạn thể hiện sự tôn trọng, chuyên nghiệp và dễ hòa nhập hơn trong môi trường làm việc quốc tế.

Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp phổ biến bạn nên ghi nhớ và luyện tập thường xuyên:

Mẫu câu giao tiếp với quản lý / cấp trên

STTMẫu câu tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1经理,您找我吗?Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ ma?Quản lý, anh/chị tìm tôi ạ?
2请问现在可以汇报工作吗?Qǐngwèn xiànzài kěyǐ huìbào gōngzuò ma?Xin hỏi bây giờ tôi có thể báo cáo công việc không ạ?
3这是今天的工作进度。Zhè shì jīntiān de gōngzuò jìndù.Đây là tiến độ công việc hôm nay.
4我已经完成任务了。Wǒ yǐjīng wánchéng rènwù le.Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ rồi.
5还需要我做什么吗?Hái xūyào wǒ zuò shénme ma?Anh/chị còn cần tôi làm gì nữa không ạ?
6对不起,我来晚了。Duìbùqǐ, wǒ lái wǎn le.Xin lỗi, tôi đến muộn.
7请再说一遍。Qǐng zài shuō yī biàn.Làm ơn nói lại một lần nữa.
8这部分我不太清楚。Zhè bùfèn wǒ bù tài qīngchǔ.Phần này tôi chưa rõ lắm.
9我会尽快完成的。Wǒ huì jǐnkuài wánchéng de.Tôi sẽ hoàn thành sớm nhất có thể.
10谢谢您的指导。Xièxiè nín de zhǐdǎo.Cảm ơn sự hướng dẫn của anh/chị.

Mẫu câu giao tiếp với đồng nghiệp

STTMẫu câu tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1你今天忙吗?Nǐ jīntiān máng ma?Hôm nay bạn có bận không?
2我们一起做吧!Wǒmen yīqǐ zuò ba!Chúng ta cùng làm nhé!
3帮我看一下可以吗?Bāng wǒ kàn yīxià kěyǐ ma?Giúp tôi xem một chút được không?
4这个要怎么弄?Zhège yào zěnme nòng?Cái này phải làm sao?
5你先做,我来帮你。Nǐ xiān zuò, wǒ lái bāng nǐ.Bạn làm trước đi, tôi sẽ giúp.
6别太累了,休息一下吧。Bié tài lèi le, xiūxī yīxià ba.Đừng mệt quá, nghỉ một chút đi.
7今天辛苦了!Jīntiān xīnkǔ le!Hôm nay vất vả rồi!
8明天见!Míngtiān jiàn!Hẹn gặp lại ngày mai!
9加油!我们快完成了!Jiāyóu! Wǒmen kuài wánchéng le!Cố lên! Chúng ta sắp xong rồi!
10谢谢你的帮忙!Xièxiè nǐ de bāngmáng!Cảm ơn bạn đã giúp đỡ!

Kết luận

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như điện tử, giày dép, may mặc,… Hy vọng rằng với những kiến thức mà Hanova chia sẻ, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ, vận dụng hiệu quả trong giao tiếp và công việc hằng ngày. Việc nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung công xưởng không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với người Trung Quốc mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp trong tương lai.

5/5 - (3 bình chọn)

Bài viết liên quan