Nếu bạn đang muốn tự học tiếng Trung tại nhà một cách hiệu quả, Hanova đã chuẩn bị cho bạn bộ sưu tập những thành ngữ tiếng Trung hay và được dùng phổ biến trong đời sống hằng ngày.

Thành ngữ trong tiếng Trung vừa đa dạng, giàu hình ảnh, vừa ẩn chứa những bài học, kinh nghiệm và giá trị văn hóa lâu đời của người Trung Quốc. Khi học tiếng Trung qua thành ngữ, bạn không chỉ làm giàu vốn từ mà còn mở rộng hiểu biết về văn hóa và tư duy của ngôn ngữ này.

Bảng tổng hợp 60 thành ngữ tiếng Trung

>> Tìm hiểu về từ vựng tiếng trung về các ngày lễ

thanh-ngu-tieng-trung

Ý nghĩaTiếng HánPhiên âm
Vẽ rắn thêm chân画蛇添足Huàshétiānzú
Ở nhà dựa bố mẹ, ra ngoài nhờ bạn bè在家靠父母,出门靠朋友Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu
Bút sa gà chết惜墨如金Xīmòrújīn
Lạnh như băng冷若冰霜Lěngruòbīngshuāng
Mất cả chì lẫn chài赔了夫人又折兵Péile fūrén yòu zhé bīng
Gừng càng già càng cay姜还是老的辣Jiāng háishì lǎo de là
Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng ra病从口入祸从口出Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū
Dám làm dám chịu敢作敢当Gǎn zuò gǎndāng
Có qua có lại礼尚往来Lǐshàngwǎnglái
Cháy nhà ra mặt chuột水落石出Shuǐluòshíchū
Đứng núi này trông núi nọ这山望着那山高Zhè shān wàngzhe nà shāngāo
Ăn mặn khát nước吃咸口渴Chī xián kǒu kě
Vẽ rồng điểm mắt画龙点睛Huàlóngdiǎnjīng
Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng树欲静而风不止Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng良药苦口利于病,忠言逆耳利于行Liángyào kǔkǒu…
Gạn đục khơi trong激浊扬清Jī zhuó yáng qīng
Đục nước béo cò浑水摸鱼Húnshuǐmōyú
Con giun xéo mãi cũng quằn忍无可忍Rěnwúkěrěn
Tấm lòng cha mẹ父母之心Fùmǔ zhī xīn
Bới lông tìm vết吹毛求疵Chuīmáoqiúcī
Ăn không ngồi rồi不劳而获Bùláo’érhuò
Lạnh thấu xương寒风刺骨Hán fēng cìgǔ
Quân tử nhất ngôn君子一言驷马难追Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī
Câm như hến噤若寒蝉Jìnruòhánchán
Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra纸抱不住针Zhǐ bào bù zhù zhēn
Ăn cây nào rào cây ấy食树户树Shí shù hù shù
Tre già măng mọc后浪推前浪Hòulàng tuī qiánlàng
Không có lửa thì sao có khói无风不起浪Wúfēngbùqǐlàng
Bắt cá hai tay双手抓鱼Shuāngshǒu zhuā yú
Hợp tình hợp lí合情合理Héqínghélǐ
Nước đến chân mới nhảy临时抱佛脚Línshí bàofójiǎo
Vạn sự khởi đầu nan万事开头难Wànshì kāitóu nán
Nghĩ một đằng nói một nẻo口是心非Kǒushìxīnfēi
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu有福同享,有难同当Yǒufú tóng xiǎng…
Làm dâu trăm họ为人作嫁Wéirénzuòjià
Sông có khúc, người có lúc此一时,彼一时Cǐ yīshí bǐ yīshí
Giả câm giả điếc装聋作哑Zhuāng lóng zuò yǎ
Hồi tâm chuyển ý心回意转Xīn huí yì zhuǎn
Hổ chết để da, người ta chết để tiếng牛死留皮人死留名Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng
Cây cao bóng cả树高影大Shù gāo yǐng dà
Bữa đực bữa cái三天打鱼两天晒网Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng
Cốc mò cò xơi火中取栗Huǒzhōngqǔlì
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa避坑落井Bì kēng luòjǐng
Tai bay vạ gió飞来横祸Fēiláihènghuò
Đũa mốc chòi mâm son瘌蛤蟆想吃天鹅肉Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu
Giả vờ giả vịt无病呻呤Wú bìng shēn líng
Làm như gãi ghẻ蜻蜓点水Qīngtíngdiǎnshuǐ
Biết người biết mặt không biết lòng知人知面不知心Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn
Đường xa mới biết sức ngựa路遥知马力日久见人心Lù yáo zhī mǎlì…
Có phúc cùng hưởng – có họa cùng chịu有福同享,有难同当Yǒufú tóng xiǎng…
Bán trời không văn万里雪飘Wànlǐ xuě piāo
Tuế hàn tam hữu岁寒三友Suì hán sānyǒu
Tuyết hoa phi vũ雪花飞舞Xuěhuā fēiwǔ
Băng thanh ngọc khiết冰清玉洁Bīngqīngyùjié
Kẻ tám lạng người nửa cân半斤八两Bànjīnbāliǎng
Múa rìu qua mắt thợ班门弄斧Bānménnòngfǔ
Của đi thay người破财免灾Pòcái miǎn zāi

Kết luận

Trên đây là tổng hợp những thành ngữ tiếng Trung hay, giàu hình ảnh và mang nhiều tầng ý nghĩa mà bạn có thể áp dụng vào quá trình học tập hằng ngày. Việc hiểu và sử dụng thành ngữ không chỉ giúp vốn từ của bạn trở nên phong phú hơn mà còn mở ra góc nhìn sâu sắc về văn hóa, tư duy và lối sống của người Trung Quốc. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm động lực để rèn luyện tiếng Trung mỗi ngày và tự tin hơn trong giao tiếp cũng như trong quá trình khám phá ngôn ngữ đầy thú vị này.

5/5 - (3 bình chọn)

Bài viết liên quan