Trong bối cảnh công nghệ ngày càng hiện đại, máy tính đã trở thành công cụ thiết yếu trong học tập, công việc và đời sống hằng ngày. Hiểu rõ nhu cầu học viên, Hanova đã tổng hợp và biên soạn hệ thống từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ, dễ hiểu và sát với thực tế. Đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn vừa nâng cao vốn từ vựng, vừa ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp và chuyên ngành.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính
Máy tính là công cụ quen thuộc trong học tập, công việc và đời sống hiện đại. Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả, thì việc nắm vững từ vựng liên quan đến máy tính là điều không thể thiếu. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại máy tính và chương trình máy tính được sắp xếp lại một cách khoa học, giúp bạn dễ nhớ và áp dụng trong thực tế.

📘Từ vựng về các loại máy tính
STT | Từ vựng (中文) | Phiên âm (拼音) | Nghĩa (Tiếng Việt) |
---|---|---|---|
1 | 服务器 | fúwùqì | Máy chủ (Server) |
2 | 巨型计算机 | jùxíng jìsuànjī | Máy tính cỡ lớn |
3 | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo | Máy tính bảng (Tablet) |
4 | 微型计算机 | wéixíng jìsuànjī | Máy vi tính nhỏ |
5 | 终端计算机 | zhōngduān jìsuànjī | Máy tính đầu cuối |
6 | 台式电脑 | táishì diànnǎo | Máy tính để bàn |
7 | 家用计算机 | jiāyòng jìsuànjī | Máy tính dùng trong gia đình |
8 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Máy tính xách tay (Laptop) |
9 | 手提电脑 | shǒutí diànnǎo | Máy tính xách tay (Laptop) |
10 | 掌上电脑 | zhǎngshàng diànnǎo | Máy tính cầm tay (Palmtop) |
11 | 模拟计算机 | mónǐ jìsuànjī | Máy tính analog |
12 | 中型计算机 | zhōngxíng jìsuànjī | Máy tính cỡ trung bình |
13 | 数字计算机 | shùzì jìsuànjī | Máy tính số |
14 | 电子计算机 | diànzǐ jìsuànjī | Máy tính điện tử |
15 | 仿生计算机 | fǎngshēng jìsuànjī | Máy tính sinh học (bionic computer) |
16 | 主机计算机 | zhǔjī jìsuànjī | Máy tính chủ |
17 | 光学计算机 | guāngxué jìsuànjī | Máy tính quang học |
18 | 笔记本 | bǐjìběn | Notebook |
19 | 超级计算机 | chāojí jìsuànjī | Siêu máy tính |
20 | 电子数据处理机 | diànzǐ shùjù chǔlǐ jī | Máy xử lý dữ liệu điện tử |
21 | 穿孔计算机 | chuānkǒng jìsuànjī | Máy tính đục lỗ |
22 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính (Computer) |
23 | 个人电脑 | gèrén diànnǎo | Máy tính cá nhân (PC) |
📘Từ vựng về chương trình máy tính
STT | Từ vựng (中文) | Phiên âm (拼音) | Nghĩa (Tiếng Việt) |
---|---|---|---|
1 | 软件程序 | ruǎnjiàn chéngxù | Chương trình phần mềm |
2 | 子程序 | zǐ chéngxù | Chương trình con |
3 | 固件 | gùjiàn | Firmware |
4 | 输入程序 | shūrù chéngxù | Chương trình nhập |
5 | 微程序 | wéichéngxù | Vi chương trình |
6 | 输出程序 | shūchū chéngxù | Chương trình xuất |
7 | 程序 | chéngxù | Chương trình |
8 | 主程序 | zhǔ chéngxù | Chương trình chính |
9 | 监督程序 | jiāndū chéngxù | Chương trình giám sát |
10 | 引导程序 | yǐndǎo chéngxù | Chương trình khởi động |
11 | 汇编程序 | huìbiān chéngxù | Chương trình hợp dịch |
📘 Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính
Để một chiếc máy tính có thể hoạt động, nó cần tập hợp đầy đủ các linh kiện phần cứng và thiết bị ngoại vi. Dưới đây là bảng tổng hợp 85 từ vựng tiếng Trung liên quan đến linh kiện máy tính, được sắp xếp lại để dễ học.

STT | Từ vựng (Tiếng Trung) | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 电脑机箱 | diànnǎo jīxiāng | Thùng máy |
2 | 主板 / 主机板 | zhǔbǎn / zhǔjī bǎn | Bo mạch chủ |
3 | 处理器 | chǔlǐ qì | Bộ vi xử lý (CPU) |
4 | 中央处理器 | zhōngyāng chǔlǐ qì | CPU (bộ xử lý trung tâm) |
5 | 双核处理器 | shuānghé chǔlǐ qì | Chip 2 nhân |
6 | 芯片 | xīn piàn | Chip |
7 | 硬件 | yìngjiàn | Phần cứng |
8 | 寄存器 | jìcúnqì | Thanh ghi |
9 | 微处理机 | wéi chǔlǐ jī | Bộ vi xử lý |
10 | 内存 | nèicún | RAM |
11 | 外存 | wài cún | Bộ nhớ ngoài |
12 | 存储卡 / 闪存卡 | cúnchú kǎ / shǎncún kǎ | Thẻ nhớ |
13 | 磁卡 | cíkǎ | Thẻ từ |
14 | 读卡器 | dú kǎ qì | Đầu đọc thẻ nhớ |
15 | 驱动器 | qūdòng qì | Ổ đĩa |
16 | 硬磁盘 / 硬盘 | yìngcípán / yìngpán | Ổ cứng |
17 | 移动硬盘 | yídòng yìngpán | Ổ cứng di động |
18 | 光驱 | guāngqū | Ổ đĩa CD |
19 | 软磁盘驱动器 / 软驱 | ruǎn cípán qūdòngqì / ruǎnqū | Ổ đĩa mềm |
20 | 光盘 / 光碟 | guāngpán / guāngdié | Đĩa CD |
21 | 可重写光盘 | kě chóng xiě guāngpán | Đĩa CD-RW |
22 | 可录光盘 | kě lù guāngpán | Đĩa CD-R |
23 | 高密度只读光盘 | gāo mìdù zhǐ dú guāngpán | DVD-ROM |
24 | 视频压缩光盘 | shìpín yāsuō guāngpán | Đĩa VCD |
25 | 数字视盘 | shùzì shìpán | DVD |
26 | 磁盘 | cípán | Đĩa từ |
27 | 屏幕 | píngmù | Màn hình (monitor) |
28 | 显示器 | xiǎnshìqì | Màn hình rời |
29 | 液晶显示器 | yèjīng xiǎnshìqì | Màn hình tinh thể lỏng |
30 | 桌面 | zhuō miàn | Màn hình desktop |
31 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím |
32 | 软键盘 | ruǎn jiànpán | Bàn phím ảo |
33 | 控制台 | kòngzhì tái | Bàn phím điều khiển |
34 | 鼠标 | shǔbiāo | Con chuột |
35 | 光学鼠标 | guāngxué shǔbiāo | Chuột quang |
36 | 摄像头 | shèxiàngtóu | Webcam |
37 | 网路摄影机 | wǎnglù shèyǐngjī | Webcam (kết nối mạng) |
38 | 声卡 | shēngkǎ | Card âm thanh |
39 | 显示卡 | xiǎnshì kǎ | Card màn hình |
40 | 网卡 | wǎngkǎ | Card mạng |
41 | 卡片 | kǎpiàn | Card, thẻ |
42 | 扬声器 | yángshēngqì | Loa máy tính |
43 | 耳机 | ěrjī | Tai nghe |
44 | 调制解调器 | tiáozhì jiětiáoqì | Modem |
45 | 接口 | jiēkǒu | Cổng, khe cắm |
46 | 通用串行总线接口 | tōngyòng chuànháng zǒngxiàn jiēkǒu | Đầu cắm USB |
47 | U盘 / 通用串行总线 | U pán / tōngyòng chuànháng zǒngxiàn | USB |
48 | 闪盘 / 闪存盘 | shǎn pán / shǎncún pán | Ổ USB flash |
49 | 优盘 | yōupán | Ổ USB |
50 | 通用串行总线端口 | tōngyòng chuànháng zǒngxiàn duānkǒu | Khe cắm USB |
51 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
52 | 喷墨打印机 | pēnmò dǎyìnjī | Máy in phun |
53 | 激光打印机 / 激打 | jīguāng dǎyìnjī / jī dǎ | Máy in laser |
54 | 数据记录器 | shùjù jìlù qì | Máy ghi số liệu |
55 | 打卡机 | dǎkǎ jī | Máy chấm công |
56 | 计数器 | jìshùqì | Bộ đếm |
57 | 键盘打字机 | jiànpán dǎzìjī | Máy đánh chữ |
58 | 电视盒 | diànshì hé | TV box |
59 | 外围设备 | wàiwéi shèbèi | Thiết bị ngoại vi |
60 | 存储设备 | cúnchú shèbèi | Thiết bị lưu trữ |
61 | 监测器 | jiāncè qì | Thiết bị giám sát |
62 | 计时器 | jìshí qì | Thiết bị đếm giờ |
63 | 终端 | zhōngduān | Thiết bị đầu cuối |
64 | 计算机插头 | jìsuànjī chātóu | Phích cắm máy tính |
65 | 计算机插口 | jìsuànjī chākǒu | Ổ cắm máy tính |
66 | 按钮 | ànniǔ | Nút bấm |
67 | 电源开关 | diànyuán kāiguān | Công tắc nguồn |
68 | 计算机电缆 | jìsuànjī diànlǎn | Cáp điện máy tính |
69 | 带宽 | dàikuān | Băng thông |
70 | 数据表 | shùjù biǎo | Bảng dữ liệu |
71 | 电子商务 | diànzǐ shāngwù | Thương mại điện tử |
72 | 输入法 | shūrù fǎ | Bộ gõ (IME) |
73 | 适配器 | shìpèiqì | Thiết bị ghép |
74 | 广域网 | guǎng yù wǎng | Mạng WAN |
75 | 局域网 | júyù wǎng | Mạng LAN |
76 | 城域网 | chéng yù wǎng | Mạng MAN |
77 | 计算机网络 | jìsuànjī wǎngluò | Mạng máy tính |
78 | 因特网 | yīntèwǎng | Internet |
79 | 字母穿孔机 | zìmǔ chuānkǒng jī | Máy đục lỗ chữ cái |
80 | 装碟 | zhuāng dié | Đĩa cài |
81 | 只读光盘 | zhǐ dú guāngpán | CD-ROM |
82 | 软磁盘 / 软盘 | ruǎn cípán / ruǎnpán | Đĩa mềm |
83 | 数据 | shùjù | Dữ liệu |
84 | 平台 | píngtái | Nền tảng, app |
85 | 硬件设备 | yìngjiàn shèbèi | Thiết bị phần cứng |
📘Bảng từ vựng tiếng Trung về phần mềm & thao tác máy tính
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 程序员 | chéngxù yuán | Lập trình viên |
2 | 程序设计 | chéngxù shèjì | Lập trình, thiết kế chương trình |
3 | 软件 | ruǎnjiàn | Phần mềm |
4 | 硬件设计 | yìngjiàn shèjì | Thiết kế phần cứng |
5 | 软件设计 | ruǎnjiàn shèjì | Thiết kế phần mềm |
6 | 代码 | dàimǎ | Mã, mật mã |
7 | 源码 | yuánmǎ | Mã nguồn |
8 | 开源码 | kāi yuánmǎ | Mã nguồn mở |
9 | 国家代码 | guójiā dàimǎ | Mã quốc gia |
10 | 信息编码 | xìnxī biānmǎ | Mã hóa thông tin |
11 | 地址代码 | dìzhǐ dàimǎ | Mã địa chỉ |
12 | 初学者通用符号指令码 | chūxuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ | Mã BASIC |
13 | 卡片代码 | kǎpiàn dàimǎ | Mã bìa đục lỗ |
14 | 大五码 | dà wǔ mǎ | Mã BIG 5 |
15 | 微代码 | wéi dàimǎ | Vi mã |
16 | 安装 | ānzhuāng | Cài đặt (setup, install) |
17 | 设置 | shèzhì | Cấu hình, thiết lập |
18 | 配置 | pèizhì | Cấu hình hệ thống |
19 | 更新 | gēngxīn | Cập nhật |
20 | 重启 | chóngqǐ | Khởi động lại |
21 | 升级 | shēngjí | Nâng cấp |
22 | 优化 | yōuhuà | Tối ưu hóa |
23 | 转换 | zhuǎnhuàn | Chuyển đổi |
24 | 自定义 | zì dìngyì | Tùy chỉnh |
25 | 输出 | shūchū | Xuất ra |
26 | 输入 | shūrù | Nhập liệu |
27 | 输入信息 | shūrù xìnxī | Nhập thông tin |
28 | 登录 | dēnglù | Đăng nhập |
29 | 退出 | tuìchū | Đăng xuất |
30 | 注册 | zhùcè | Đăng ký |
31 | 下载 | xiàzài | Tải xuống |
32 | 上载 | shàngzài | Tải lên |
33 | 格式化 | géshì huà | Định dạng (format) |
34 | 导出 | dǎochū | Xuất dữ liệu (export) |
35 | 导入 | dǎorù | Nhập dữ liệu (import) |
36 | 存盘 | cúnpán | Lưu |
37 | 删除 | shānchú | Xóa |
38 | 复制 | fùzhì | Sao chép |
39 | 剪切 | jiǎnqiè | Cắt |
40 | 粘贴 | niántiē | Dán |
41 | 打印 | dǎyìn | In |
42 | 按键 | ànjiàn | Nhấn phím |
43 | 功能键 | gōngnéng jiàn | Phím chức năng |
44 | 字体 | zìtǐ | Font chữ |
45 | 控制面板 | kòngzhì miànbǎn | Control panel |
46 | 快捷 | kuàijié | Phím tắt, shortcut |
47 | 图标 | túbiāo | Biểu tượng |
48 | 图像 | túxiàng | Hình ảnh |
49 | 墙纸 | qiángzhǐ | Hình nền màn hình |
50 | 壁纸 | bìzhǐ | Hình nền |
51 | 屏幕保护 | píngmù bǎohù | Bảo vệ màn hình |
52 | 数据 | shùjù | Dữ liệu |
53 | 数据库 | shùjùkù | Cơ sở dữ liệu |
54 | 存储器 | cúnchúqì | Bộ nhớ |
55 | 存储量 | cúnchú liàng | Dung lượng bộ nhớ |
56 | 闪存 | shǎncún | Bộ nhớ flash |
57 | 磁盘存储装置 | cípán cúnchú zhuāngzhì | Bộ nhớ đĩa từ |
58 | 数据集 | shùjù jí | Bộ dữ liệu |
59 | 十亿字节 | shíyì zìjié | Gigabyte |
60 | 兆 | zhào | Megabyte |
61 | 字节 | zìjié | Byte |
62 | 比特 | bǐtè | Bit |
63 | 人工智能 | réngōng zhìnéng | Trí tuệ nhân tạo |
64 | 人工智能语言 | réngōng zhìnéng yǔyán | Ngôn ngữ AI |
65 | 算法语言 | suànfǎ yǔyán | Ngôn ngữ thuật toán |
66 | 汇编语言 | huìbiān yǔyán | Ngôn ngữ Assembly |
67 | 汇编 | huìbiān | Hợp dịch |
68 | 公式翻译程序语言 | gōngshì fānyì chéngxù yǔyán | FORTRAN |
69 | 计算机语言 | jìsuànjī yǔyán | Ngôn ngữ máy tính |
70 | 人工语言 | réngōng yǔyán | Ngôn ngữ nhân tạo |
71 | 垃圾文件 | lājī wénjiàn | File rác |
72 | 回收站 | huíshōu zhàn | Thùng rác |
73 | 文件 | wénjiàn | Tệp tin |
74 | 文本文件 | wénběn wénjiàn | File văn bản |
75 | 演示文稿 | yǎnshì wéngǎo | File trình chiếu |
76 | 表格 | biǎogé | File bảng tính |
77 | 文件夹 | wénjiàn jiā | Thư mục |
78 | 域名 | yùmíng | Tên miền |
79 | 网络 | wǎngluò | Mạng |
80 | 互联网 | hùliánwǎng | Internet |
81 | 因特网 | yīntèwǎng | Internet (tên khác) |
82 | 网页 | wǎngyè | Trang web |
83 | 网站 | wǎngzhàn | Website |
84 | 主页 | zhǔyè | Trang chủ |
85 | 超链接 | chāo liànjiē | Hyperlink |
86 | 地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
87 | 地址簿 | dìzhǐbù | Sổ địa chỉ |
88 | 邮箱 | yóuxiāng | Hòm thư điện tử |
89 | 谷歌邮箱 | gǔgē yóuxiāng | Gmail |
90 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | |
91 | 搜索 | sōusuǒ | Tìm kiếm |
92 | 搜索引擎 | sōusuǒ yǐnqíng | Công cụ tìm kiếm |
93 | 浏览器 | liúlǎn qì | Trình duyệt |
94 | 对话框 | duìhuà kuāng | Hộp thoại |
95 | 信息 | xìnxī | Thông tin |
96 | 资讯 | zīxùn | Tin tức, dữ liệu |
97 | 信息处理 | xìnxī chǔlǐ | Xử lý thông tin |
98 | 信息检索 | xìnxī jiǎnsuǒ | Truy xuất thông tin |
99 | 信息反馈 | xìnxī fǎnkuì | Phản hồi thông tin |
100 | 信息传送 | xìnxī chuánsòng | Truyền thông tin |
📘Tên gọi các hãng máy tính nổi tiếng bằng tiếng Trung
Ngoài việc học những từ vựng cơ bản liên quan đến máy tính trong tiếng Trung, bạn cũng nên bổ sung thêm vốn từ về các thương hiệu máy tính lớn. Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi của một số hãng phổ biến, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt để bạn dễ ghi nhớ:

STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 联想 | Liánxiǎng | Lenovo |
2 | 苹果 | Píngguǒ | Apple |
3 | 惠普 | Huìpǔ | HP |
4 | 戴尔 | Dài’ěr | Dell |
5 | 华硕 | Huáshuò | Asus |
6 | 索尼 | Suǒní | Sony |
7 | 东芝 | Dōngzhī | Toshiba |
8 | 宏碁 | Hóngqí | Acer |
📘Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến máy tính
Để việc học từ vựng trở nên hiệu quả, bạn cần thường xuyên thực hành thông qua các mẫu câu giao tiếp. Nhờ vậy, bạn không chỉ nhớ từ nhanh hơn mà còn biết cách áp dụng trong đời sống thực tế. Dưới đây là một số mẫu câu tham khảo:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 现代的人,如果觉得无聊,第一件事就是打开电脑。 | Xiàndài de rén, rúguǒ juéde wúliáo, dì yī jiàn shì jiùshì dǎkāi diànnǎo. | Người hiện đại, khi thấy buồn chán thì việc đầu tiên là bật máy tính lên. |
2 | 我的电脑是苹果的。 | Wǒ de diànnǎo shì Píngguǒ de. | Máy tính của tôi thuộc hãng Apple. |
3 | 你升级过操作系统了吗? | Nǐ shēngjí guò cāozuò xìtǒng le ma? | Bạn đã từng nâng cấp hệ điều hành chưa? |
4 | 电脑屏幕打不开了,是不是坏掉了? | Diànnǎo píngmù dǎ bù kāile, shì bù shì huàidiào le? | Màn hình máy tính không mở được, có phải hỏng rồi không? |
5 | 在现在的社会里,几乎所有东西都能在网络上找到。 | Zài xiànzài de shèhuì lǐ, jīhū suǒyǒu dōngxī dōu néng zài wǎngluò shàng zhǎodào. | Ngày nay, hầu như mọi thứ đều có thể tìm thấy trên Internet. |
6 | 戴尔笔记本正在促销,欢迎选购。 | Dài’ěr bǐjìběn zhèngzài cùxiāo, huānyíng xuǎn gòu. | Laptop Dell đang khuyến mãi, mời bạn chọn mua. |
7 | 相比之下,联想的更便宜,质量也不错。 | Xiāng bǐ zhī xià, Liánxiǎng de gèng piányí, zhìliàng yě bùcuò. | So với hãng khác, Lenovo rẻ hơn và chất lượng cũng ổn. |
8 | 索尼和东芝都是日本的品牌。 | Suǒní hé Dōngzhī dōu shì Rìběn de pínpái. | Sony và Toshiba đều là thương hiệu của Nhật Bản. |
9 | 这里四楼新开了一家卖电脑的店,你要不要去看看? | Zhèlǐ sì lóu xīn kāile yī jiā mài diànnǎo de diàn, nǐ yào bù yào qù kànkàn? | Tầng 4 vừa mở một cửa hàng bán máy tính, bạn có muốn đi xem không? |
10 | 人们现在几乎不再使用CD了。 | Rénmen xiànzài jīhū bú zài shǐyòng CD le. | Ngày nay, người ta hầu như không còn dùng đĩa CD nữa. |
11 | 这台电脑的屏幕是液晶的,看起来很舒服。 | Zhè tái diànnǎo de píngmù shì yèjīng de, kàn qǐlái hěn shūfú. | Màn hình máy tính này là màn hình LCD, nhìn rất dễ chịu. |
Kết Luận
Từ vựng tiếng Trung về máy tính không chỉ giúp người học dễ dàng tiếp cận các tài liệu công nghệ mà còn mở ra cơ hội ứng dụng rộng rãi trong công việc và đời sống hiện đại. Đặc biệt, khi bạn nắm vững tên gọi các hãng máy tính lớn và biết cách vận dụng vào các mẫu câu giao tiếp, việc học tiếng Trung sẽ trở nên gần gũi, thực tế và thú vị hơn rất nhiều.
Tại Hanova, chúng tôi luôn khuyến khích học viên kết hợp học từ vựng với luyện tập giao tiếp để tạo nền tảng vững chắc, phục vụ cho học tập, công việc cũng như hội nhập quốc tế. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập thân thiện, Hanova sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và bền vững.
👉 Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành và khả năng giao tiếp thực tế, Trung tâm tiếng Trung Hanova chính là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.