Từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính đầy đủ nhất

5/5 - (3 bình chọn)

Trong bối cảnh công nghệ ngày càng hiện đại, máy tính đã trở thành công cụ thiết yếu trong học tập, công việc và đời sống hằng ngày. Hiểu rõ nhu cầu học viên, Hanova đã tổng hợp và biên soạn hệ thống từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ, dễ hiểu và sát với thực tế. Đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn vừa nâng cao vốn từ vựng, vừa ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp và chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính

Máy tính là công cụ quen thuộc trong học tập, công việc và đời sống hiện đại. Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả, thì việc nắm vững từ vựng liên quan đến máy tính là điều không thể thiếu. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại máy tính và chương trình máy tính được sắp xếp lại một cách khoa học, giúp bạn dễ nhớ và áp dụng trong thực tế.

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-may-tinh-2
Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính

📘Từ vựng về các loại máy tính

STT Từ vựng (中文) Phiên âm (拼音) Nghĩa (Tiếng Việt)
1 服务器 fúwùqì Máy chủ (Server)
2 巨型计算机 jùxíng jìsuànjī Máy tính cỡ lớn
3 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy tính bảng (Tablet)
4 微型计算机 wéixíng jìsuànjī Máy vi tính nhỏ
5 终端计算机 zhōngduān jìsuànjī Máy tính đầu cuối
6 台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính để bàn
7 家用计算机 jiāyòng jìsuànjī Máy tính dùng trong gia đình
8 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Máy tính xách tay (Laptop)
9 手提电脑 shǒutí diànnǎo Máy tính xách tay (Laptop)
10 掌上电脑 zhǎngshàng diànnǎo Máy tính cầm tay (Palmtop)
11 模拟计算机 mónǐ jìsuànjī Máy tính analog
12 中型计算机 zhōngxíng jìsuànjī Máy tính cỡ trung bình
13 数字计算机 shùzì jìsuànjī Máy tính số
14 电子计算机 diànzǐ jìsuànjī Máy tính điện tử
15 仿生计算机 fǎngshēng jìsuànjī Máy tính sinh học (bionic computer)
16 主机计算机 zhǔjī jìsuànjī Máy tính chủ
17 光学计算机 guāngxué jìsuànjī Máy tính quang học
18 笔记本 bǐjìběn Notebook
19 超级计算机 chāojí jìsuànjī Siêu máy tính
20 电子数据处理机 diànzǐ shùjù chǔlǐ jī Máy xử lý dữ liệu điện tử
21 穿孔计算机 chuānkǒng jìsuànjī Máy tính đục lỗ
22 电脑 diànnǎo Máy vi tính (Computer)
23 个人电脑 gèrén diànnǎo Máy tính cá nhân (PC)

📘Từ vựng về chương trình máy tính

STT Từ vựng (中文) Phiên âm (拼音) Nghĩa (Tiếng Việt)
1 软件程序 ruǎnjiàn chéngxù Chương trình phần mềm
2 子程序 zǐ chéngxù Chương trình con
3 固件 gùjiàn Firmware
4 输入程序 shūrù chéngxù Chương trình nhập
5 微程序 wéichéngxù Vi chương trình
6 输出程序 shūchū chéngxù Chương trình xuất
7 程序 chéngxù Chương trình
8 主程序 zhǔ chéngxù Chương trình chính
9 监督程序 jiāndū chéngxù Chương trình giám sát
10 引导程序 yǐndǎo chéngxù Chương trình khởi động
11 汇编程序 huìbiān chéngxù Chương trình hợp dịch

📘 Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính

Để một chiếc máy tính có thể hoạt động, nó cần tập hợp đầy đủ các linh kiện phần cứng và thiết bị ngoại vi. Dưới đây là bảng tổng hợp 85 từ vựng tiếng Trung liên quan đến linh kiện máy tính, được sắp xếp lại để dễ học.

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-may-tinh-3
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính
STT Từ vựng (Tiếng Trung) Phiên âm Nghĩa
1 电脑机箱 diànnǎo jīxiāng Thùng máy
2 主板 / 主机板 zhǔbǎn / zhǔjī bǎn Bo mạch chủ
3 处理器 chǔlǐ qì Bộ vi xử lý (CPU)
4 中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì CPU (bộ xử lý trung tâm)
5 双核处理器 shuānghé chǔlǐ qì Chip 2 nhân
6 芯片 xīn piàn Chip
7 硬件 yìngjiàn Phần cứng
8 寄存器 jìcúnqì Thanh ghi
9 微处理机 wéi chǔlǐ jī Bộ vi xử lý
10 内存 nèicún RAM
11 外存 wài cún Bộ nhớ ngoài
12 存储卡 / 闪存卡 cúnchú kǎ / shǎncún kǎ Thẻ nhớ
13 磁卡 cíkǎ Thẻ từ
14 读卡器 dú kǎ qì Đầu đọc thẻ nhớ
15 驱动器 qūdòng qì Ổ đĩa
16 硬磁盘 / 硬盘 yìngcípán / yìngpán Ổ cứng
17 移动硬盘 yídòng yìngpán Ổ cứng di động
18 光驱 guāngqū Ổ đĩa CD
19 软磁盘驱动器 / 软驱 ruǎn cípán qūdòngqì / ruǎnqū Ổ đĩa mềm
20 光盘 / 光碟 guāngpán / guāngdié Đĩa CD
21 可重写光盘 kě chóng xiě guāngpán Đĩa CD-RW
22 可录光盘 kě lù guāngpán Đĩa CD-R
23 高密度只读光盘 gāo mìdù zhǐ dú guāngpán DVD-ROM
24 视频压缩光盘 shìpín yāsuō guāngpán Đĩa VCD
25 数字视盘 shùzì shìpán DVD
26 磁盘 cípán Đĩa từ
27 屏幕 píngmù Màn hình (monitor)
28 显示器 xiǎnshìqì Màn hình rời
29 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì Màn hình tinh thể lỏng
30 桌面 zhuō miàn Màn hình desktop
31 键盘 jiànpán Bàn phím
32 软键盘 ruǎn jiànpán Bàn phím ảo
33 控制台 kòngzhì tái Bàn phím điều khiển
34 鼠标 shǔbiāo Con chuột
35 光学鼠标 guāngxué shǔbiāo Chuột quang
36 摄像头 shèxiàngtóu Webcam
37 网路摄影机 wǎnglù shèyǐngjī Webcam (kết nối mạng)
38 声卡 shēngkǎ Card âm thanh
39 显示卡 xiǎnshì kǎ Card màn hình
40 网卡 wǎngkǎ Card mạng
41 卡片 kǎpiàn Card, thẻ
42 扬声器 yángshēngqì Loa máy tính
43 耳机 ěrjī Tai nghe
44 调制解调器 tiáozhì jiětiáoqì Modem
45 接口 jiēkǒu Cổng, khe cắm
46 通用串行总线接口 tōngyòng chuànháng zǒngxiàn jiēkǒu Đầu cắm USB
47 U盘 / 通用串行总线 U pán / tōngyòng chuànháng zǒngxiàn USB
48 闪盘 / 闪存盘 shǎn pán / shǎncún pán Ổ USB flash
49 优盘 yōupán Ổ USB
50 通用串行总线端口 tōngyòng chuànháng zǒngxiàn duānkǒu Khe cắm USB
51 打印机 dǎyìnjī Máy in
52 喷墨打印机 pēnmò dǎyìnjī Máy in phun
53 激光打印机 / 激打 jīguāng dǎyìnjī / jī dǎ Máy in laser
54 数据记录器 shùjù jìlù qì Máy ghi số liệu
55 打卡机 dǎkǎ jī Máy chấm công
56 计数器 jìshùqì Bộ đếm
57 键盘打字机 jiànpán dǎzìjī Máy đánh chữ
58 电视盒 diànshì hé TV box
59 外围设备 wàiwéi shèbèi Thiết bị ngoại vi
60 存储设备 cúnchú shèbèi Thiết bị lưu trữ
61 监测器 jiāncè qì Thiết bị giám sát
62 计时器 jìshí qì Thiết bị đếm giờ
63 终端 zhōngduān Thiết bị đầu cuối
64 计算机插头 jìsuànjī chātóu Phích cắm máy tính
65 计算机插口 jìsuànjī chākǒu Ổ cắm máy tính
66 按钮 ànniǔ Nút bấm
67 电源开关 diànyuán kāiguān Công tắc nguồn
68 计算机电缆 jìsuànjī diànlǎn Cáp điện máy tính
69 带宽 dàikuān Băng thông
70 数据表 shùjù biǎo Bảng dữ liệu
71 电子商务 diànzǐ shāngwù Thương mại điện tử
72 输入法 shūrù fǎ Bộ gõ (IME)
73 适配器 shìpèiqì Thiết bị ghép
74 广域网 guǎng yù wǎng Mạng WAN
75 局域网 júyù wǎng Mạng LAN
76 城域网 chéng yù wǎng Mạng MAN
77 计算机网络 jìsuànjī wǎngluò Mạng máy tính
78 因特网 yīntèwǎng Internet
79 字母穿孔机 zìmǔ chuānkǒng jī Máy đục lỗ chữ cái
80 装碟 zhuāng dié Đĩa cài
81 只读光盘 zhǐ dú guāngpán CD-ROM
82 软磁盘 / 软盘 ruǎn cípán / ruǎnpán Đĩa mềm
83 数据 shùjù Dữ liệu
84 平台 píngtái Nền tảng, app
85 硬件设备 yìngjiàn shèbèi Thiết bị phần cứng

📘Bảng từ vựng tiếng Trung về phần mềm & thao tác máy tính

STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 程序员 chéngxù yuán Lập trình viên
2 程序设计 chéngxù shèjì Lập trình, thiết kế chương trình
3 软件 ruǎnjiàn Phần mềm
4 硬件设计 yìngjiàn shèjì Thiết kế phần cứng
5 软件设计 ruǎnjiàn shèjì Thiết kế phần mềm
6 代码 dàimǎ Mã, mật mã
7 源码 yuánmǎ Mã nguồn
8 开源码 kāi yuánmǎ Mã nguồn mở
9 国家代码 guójiā dàimǎ Mã quốc gia
10 信息编码 xìnxī biānmǎ Mã hóa thông tin
11 地址代码 dìzhǐ dàimǎ Mã địa chỉ
12 初学者通用符号指令码 chūxuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ Mã BASIC
13 卡片代码 kǎpiàn dàimǎ Mã bìa đục lỗ
14 大五码 dà wǔ mǎ Mã BIG 5
15 微代码 wéi dàimǎ Vi mã
16 安装 ānzhuāng Cài đặt (setup, install)
17 设置 shèzhì Cấu hình, thiết lập
18 配置 pèizhì Cấu hình hệ thống
19 更新 gēngxīn Cập nhật
20 重启 chóngqǐ Khởi động lại
21 升级 shēngjí Nâng cấp
22 优化 yōuhuà Tối ưu hóa
23 转换 zhuǎnhuàn Chuyển đổi
24 自定义 zì dìngyì Tùy chỉnh
25 输出 shūchū Xuất ra
26 输入 shūrù Nhập liệu
27 输入信息 shūrù xìnxī Nhập thông tin
28 登录 dēnglù Đăng nhập
29 退出 tuìchū Đăng xuất
30 注册 zhùcè Đăng ký
31 下载 xiàzài Tải xuống
32 上载 shàngzài Tải lên
33 格式化 géshì huà Định dạng (format)
34 导出 dǎochū Xuất dữ liệu (export)
35 导入 dǎorù Nhập dữ liệu (import)
36 存盘 cúnpán Lưu
37 删除 shānchú Xóa
38 复制 fùzhì Sao chép
39 剪切 jiǎnqiè Cắt
40 粘贴 niántiē Dán
41 打印 dǎyìn In
42 按键 ànjiàn Nhấn phím
43 功能键 gōngnéng jiàn Phím chức năng
44 字体 zìtǐ Font chữ
45 控制面板 kòngzhì miànbǎn Control panel
46 快捷 kuàijié Phím tắt, shortcut
47 图标 túbiāo Biểu tượng
48 图像 túxiàng Hình ảnh
49 墙纸 qiángzhǐ Hình nền màn hình
50 壁纸 bìzhǐ Hình nền
51 屏幕保护 píngmù bǎohù Bảo vệ màn hình
52 数据 shùjù Dữ liệu
53 数据库 shùjùkù Cơ sở dữ liệu
54 存储器 cúnchúqì Bộ nhớ
55 存储量 cúnchú liàng Dung lượng bộ nhớ
56 闪存 shǎncún Bộ nhớ flash
57 磁盘存储装置 cípán cúnchú zhuāngzhì Bộ nhớ đĩa từ
58 数据集 shùjù jí Bộ dữ liệu
59 十亿字节 shíyì zìjié Gigabyte
60 zhào Megabyte
61 字节 zìjié Byte
62 比特 bǐtè Bit
63 人工智能 réngōng zhìnéng Trí tuệ nhân tạo
64 人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán Ngôn ngữ AI
65 算法语言 suànfǎ yǔyán Ngôn ngữ thuật toán
66 汇编语言 huìbiān yǔyán Ngôn ngữ Assembly
67 汇编 huìbiān Hợp dịch
68 公式翻译程序语言 gōngshì fānyì chéngxù yǔyán FORTRAN
69 计算机语言 jìsuànjī yǔyán Ngôn ngữ máy tính
70 人工语言 réngōng yǔyán Ngôn ngữ nhân tạo
71 垃圾文件 lājī wénjiàn File rác
72 回收站 huíshōu zhàn Thùng rác
73 文件 wénjiàn Tệp tin
74 文本文件 wénběn wénjiàn File văn bản
75 演示文稿 yǎnshì wéngǎo File trình chiếu
76 表格 biǎogé File bảng tính
77 文件夹 wénjiàn jiā Thư mục
78 域名 yùmíng Tên miền
79 网络 wǎngluò Mạng
80 互联网 hùliánwǎng Internet
81 因特网 yīntèwǎng Internet (tên khác)
82 网页 wǎngyè Trang web
83 网站 wǎngzhàn Website
84 主页 zhǔyè Trang chủ
85 超链接 chāo liànjiē Hyperlink
86 地址 dìzhǐ Địa chỉ
87 地址簿 dìzhǐbù Sổ địa chỉ
88 邮箱 yóuxiāng Hòm thư điện tử
89 谷歌邮箱 gǔgē yóuxiāng Gmail
90 电子邮件 diànzǐ yóujiàn Email
91 搜索 sōusuǒ Tìm kiếm
92 搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng Công cụ tìm kiếm
93 浏览器 liúlǎn qì Trình duyệt
94 对话框 duìhuà kuāng Hộp thoại
95 信息 xìnxī Thông tin
96 资讯 zīxùn Tin tức, dữ liệu
97 信息处理 xìnxī chǔlǐ Xử lý thông tin
98 信息检索 xìnxī jiǎnsuǒ Truy xuất thông tin
99 信息反馈 xìnxī fǎnkuì Phản hồi thông tin
100 信息传送 xìnxī chuánsòng Truyền thông tin

📘Tên gọi các hãng máy tính nổi tiếng bằng tiếng Trung

Ngoài việc học những từ vựng cơ bản liên quan đến máy tính trong tiếng Trung, bạn cũng nên bổ sung thêm vốn từ về các thương hiệu máy tính lớn. Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi của một số hãng phổ biến, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt để bạn dễ ghi nhớ:

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-may-tinh
Tên gọi các hãng máy tính nổi tiếng bằng tiếng Trung
STT Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 联想 Liánxiǎng Lenovo
2 苹果 Píngguǒ Apple
3 惠普 Huìpǔ HP
4 戴尔 Dài’ěr Dell
5 华硕 Huáshuò Asus
6 索尼 Suǒní Sony
7 东芝 Dōngzhī Toshiba
8 宏碁 Hóngqí Acer

📘Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến máy tính

Để việc học từ vựng trở nên hiệu quả, bạn cần thường xuyên thực hành thông qua các mẫu câu giao tiếp. Nhờ vậy, bạn không chỉ nhớ từ nhanh hơn mà còn biết cách áp dụng trong đời sống thực tế. Dưới đây là một số mẫu câu tham khảo:

STT Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
1 现代的人,如果觉得无聊,第一件事就是打开电脑。 Xiàndài de rén, rúguǒ juéde wúliáo, dì yī jiàn shì jiùshì dǎkāi diànnǎo. Người hiện đại, khi thấy buồn chán thì việc đầu tiên là bật máy tính lên.
2 我的电脑是苹果的。 Wǒ de diànnǎo shì Píngguǒ de. Máy tính của tôi thuộc hãng Apple.
3 你升级过操作系统了吗? Nǐ shēngjí guò cāozuò xìtǒng le ma? Bạn đã từng nâng cấp hệ điều hành chưa?
4 电脑屏幕打不开了,是不是坏掉了? Diànnǎo píngmù dǎ bù kāile, shì bù shì huàidiào le? Màn hình máy tính không mở được, có phải hỏng rồi không?
5 在现在的社会里,几乎所有东西都能在网络上找到。 Zài xiànzài de shèhuì lǐ, jīhū suǒyǒu dōngxī dōu néng zài wǎngluò shàng zhǎodào. Ngày nay, hầu như mọi thứ đều có thể tìm thấy trên Internet.
6 戴尔笔记本正在促销,欢迎选购。 Dài’ěr bǐjìběn zhèngzài cùxiāo, huānyíng xuǎn gòu. Laptop Dell đang khuyến mãi, mời bạn chọn mua.
7 相比之下,联想的更便宜,质量也不错。 Xiāng bǐ zhī xià, Liánxiǎng de gèng piányí, zhìliàng yě bùcuò. So với hãng khác, Lenovo rẻ hơn và chất lượng cũng ổn.
8 索尼和东芝都是日本的品牌。 Suǒní hé Dōngzhī dōu shì Rìběn de pínpái. Sony và Toshiba đều là thương hiệu của Nhật Bản.
9 这里四楼新开了一家卖电脑的店,你要不要去看看? Zhèlǐ sì lóu xīn kāile yī jiā mài diànnǎo de diàn, nǐ yào bù yào qù kànkàn? Tầng 4 vừa mở một cửa hàng bán máy tính, bạn có muốn đi xem không?
10 人们现在几乎不再使用CD了。 Rénmen xiànzài jīhū bú zài shǐyòng CD le. Ngày nay, người ta hầu như không còn dùng đĩa CD nữa.
11 这台电脑的屏幕是液晶的,看起来很舒服。 Zhè tái diànnǎo de píngmù shì yèjīng de, kàn qǐlái hěn shūfú. Màn hình máy tính này là màn hình LCD, nhìn rất dễ chịu.

Kết Luận

Từ vựng tiếng Trung về máy tính không chỉ giúp người học dễ dàng tiếp cận các tài liệu công nghệ mà còn mở ra cơ hội ứng dụng rộng rãi trong công việc và đời sống hiện đại. Đặc biệt, khi bạn nắm vững tên gọi các hãng máy tính lớn và biết cách vận dụng vào các mẫu câu giao tiếp, việc học tiếng Trung sẽ trở nên gần gũi, thực tế và thú vị hơn rất nhiều.

Tại Hanova, chúng tôi luôn khuyến khích học viên kết hợp học từ vựng với luyện tập giao tiếp để tạo nền tảng vững chắc, phục vụ cho học tập, công việc cũng như hội nhập quốc tế. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập thân thiện, Hanova sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và bền vững.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành và khả năng giao tiếp thực tế, Trung tâm tiếng Trung Hanova chính là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.